Bài thực hành 1

A: 日曜日(にちようび) (なに)をしましたか。
Ngày chủ nhật anh đã làm gì vậy?
B: (1)手紙(てがみ)を ()ました。それから、(2)ビデオを ()ました。
Tôi đã viết thư. Sau đó, xem video.
 田中(たなか)さんは?
Còn anh Tanaka?
A: わたしは 京都(きょうと)へ ()きました。
Tôi đã đi đến Kyoto.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) テニスを します    (2) ビールを みます

2)    (1) 図書館としょかんで 勉強べんきょうします    (2) 友達ともだちに います

3)    (1) デパートで ワインを います    (2) サントスさんの うちへ きます


Bài thực hành 2

A: いつも この(1)(みせ)で(2)(ほん)を ()いますか。
Lúc nào cũng mua sách ở cửa hàng này à?
B: ええ。
Ừ.
A: わたしも (とき)々 ここで(2)()います
Tôi đôi khi cũng mua sách ở đây.
そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) レストラン    (2) ひるごはんを べます

2)    (1) 図書館としょかん    (2) 宿題しゅくだいを します

3)    (1) スーパー    (2) パンを います


Bài thực hành 3

A: 今晩(こんばん) いっしょに ビールを ()ませんか。
Tối nay cùng đi uống bia chứ?
B: ええ、いいですね。
Ừ, hay đấy.
A: じゃ、6(とき)に (えき)で ()いましょう。
Vậy thì hãy gặp nhau tại nhà ga lúc 6 giờ nhé.
わかりました。
Tôi biết rồi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    神戸こうべへ きます

2)    ごはんを べます

3)    映画えいがを ます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo