Bài thực hành 1

A: 田中(たなか)さんは (1)電車(でんしゃ)では (ほん)を ()まないんですね。
Anh Tanaka không đọc sách trong xe điện nhỉ.
B: ええ。わたしは (2)(そと)を ()のが ()きなんです。
Vâng. Vì tôi thích nhìn bên ngoài.
(2)(そと)を ()のは (3)おもしろいですよ。
Nhìn bên ngoài thú vị lắm đấy.
A: そうですね。
Ừ nhỉ.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) エレベーターを 使つかいません    (2) あるきます    (3) からだに いいです

2)    (1) ワープロで 手紙てがみを きません    (2) で きます    (3) たのしいです


Bài thực hành 2

A: あ、いけない。
A, Chết rồi.
B: どう したんですか。
Sao vậy?
A: (つくえ)の かぎを ()けるのを (わす)れました。
Tôi quên mất khóa tủ bàn rồi.
 すみませんが、(さき)に (かえ)って ください。
Xin lỗi, anh về trước đi nhé.
じゃ、お(さき)に 失礼(しつれい)します。
Vậy thì tôi xin phép về trước

Luyện tập:

1)    書類しょるいを しまいます

2)    コンピューターの 電源でんげんを ります


Bài thực hành 3

A: すみません。この 旅行(りょこう)に ついて ()きたいんですが。
Xin lỗi. Tôi muốn hỏi về chuyến du lịch này.
B: はい、どうぞ。
Vâng, xin cứ hỏi.
A: (1)旅行(りょこう)に 参加(さんか)するのは (2)何人(なんにん)ですか。 
Số người tham gia là mấy người vậy?
(3)10(ひと)です。
10 người.
A: そうですか。
Vậy à.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) 広島ひろしまで 見学けんがくします    (2) どこ    (3) 原爆げんばくドームと 自動車じどうしゃ工場こうじょう

)

2)    (1) 東京駅とうきょうえきに きます    (2) 何時なんじ    (3) 午後ごご 5とき23ぶん 


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo