Bài thực hành 1

A:()さんに (なに)か うちの 仕事(しごと)を させて いますか。
Anh đang yêu cầu con làm việc nhà gì vậy?
B: ええ。食事(しょくじ)の 準備(じゅんび)を 手伝(てつだ)わせて います。
Ừ. Tôi đang bảo cháu giúp dọn bàn ăn.
A: そうですか。いい ことですね。
Vậy à. Việc tốt đấy nhỉ.

Luyện tập:

1)    食事しょくじの あとで、おさらを あらいます

2)    毎日まいにち いぬの 世話せわを します


Bài thực hành 2

A:()さんが (1)高校(こうこう)を やめたいと ()ったら、どう しますか。
Nếu con anh nói muốn bỏ học cấp 3 thì anh sẽ làm gì?
B: そうですね。ほんとうに (2)勉強(べんきょう)が (いや)だったら、やめさせます。
Ừ nhỉ. Nếu thật sự nó ghét học thì tôi sẽ cho nó bỏ.
A: そうですか。
Thật à.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 音楽おんがくを やります    (2) 音楽おんがくが きです

2)    (1) 留学りゅうがくします    (2) 勉強べんきょうしたいです


Bài thực hành 3

A: ちょっと お(ねが)いが あるんですが・・・・。
Tôi có chuyện muốn nhờ một chút,...
B: はい、(なん)ですか。
Vâng, gì vậy?
A: (じつ)は 来週(らいしゅう)の 金曜日(きんようび)に (1)友達(ともだち)の 結婚式(けっこんしき)が あるので、(2)早退(そうたい)させて いただけませんか。
Thật ra là vì thứ sáu tuần sau có đám cưới của bạn nên có thể cho tôi về sớm không ?
わかりました。 いいですよ。
Tôi biết rồi. Được đấy.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) くにから あねが ます    (2) 午後ごごから やすみを ります

2)    (1) 入館にゅうかんへ 再入国さいにゅうこくビザを りに きます    (2) 早退そうたいします


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo