Luyện tập:
1) 食事の あとで、お皿を 洗います
2) 毎日 犬の 世話を します
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 音楽を やります (2) 音楽が 好きです
2) (1) 留学します (2) 勉強したいです
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 国から 姉が 来ます (2) 午後から 休みを 取ります
2) (1) 入館へ 再入国ビザを 取りに 行きます (2) 早退します
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.