まいります
参ります - THAM
mairimasu
đi, đến (khiêm nhường ngữ của いきます và きます)


おります
orimasu
ở, có (khiêm nhường ngữ của います)


いただきます
itadakimasu
ăn, uống, nhận (khiêm nhường ngữ của たべます、のみます và もらいます)


もうします
申します - THÂN
moushimasu
nói (khiêm nhường ngữ của いいます)


いたします
itashimasu
làm (khiêm nhường ngữ của します)


はいけんします
拝見します - BÁI KIẾN
haikenshimasu
xem, nhìn (khiêm nhường ngữ của みます)


ぞんじます
存じます - TỒN
zonjimasu
biết (khiêm nhường ngữ của しります)


うかがいます
伺います - TÝ/TỬ
ukagaimasu
hỏi, nghe, đến thăm(khiêm nhường ngữ của ききます và いきます)


おめにかかります
お目にかかります - MỤC
omeni kakarimasu
gặp (khiêm nhường ngữ của あいます)


ございます
gozaimasu
có (thể lịch sự của あります)


~でございます
degozaimasu
là (thể lịch sự của ~です)


わたくし
私 - TƯ
watakushi
tôi (khiêm nhường ngữ của わたし)


ガイド
gaido
người hướng dẫn, hướng dẫn viên


おたく
お宅 - TRẠCH
otaku
nhà (dùng cho người khác)


こうがい
郊外 - GIAO NGOẠI
kougai
ngoại ô


アルバム
arubamu
an-bum (ca nhạc)


さらいしゅう
再来週 - TÁI LAI CHU
saraishuu
tuần sau nữa


さらいげつ
再来月 - TÁI LAI NGUYỆT
saraigetsu
tháng sau nữa


さらいねん
再来年 - TÁI LAI NIÊN
sarainen
năm sau nữa


はんとし
半年 - BÁN NIÊN
hantoshi
nửa năm


さいしょに
最初に - TỐI SƠ
saishoni
đầu tiên, trước hết


さいごに
最後に - TỐI HẬU
sagoni
cuối cùng


ただいま
ただ今 - KIM
tadaima
bây giờ (thể lịch sự củaいま)


えどとうきょうはくぶつかん
江戸東京博物館 - GIANG HỘ ĐÔNG KINH BÁC VẬT QUÁN
edotoukyou ha kubutsuen
bảo tàng Edo-Tokyo


きんちょうします
緊張します - KHẨN TRƯƠNG
kinchoushimasu
căng thẳng, hồi hộp


ほうそうします
放送します - PHÓNG TỐNG
housoushimasu
phát thanh, truyền hình


[ビデオに~]とります
[ビデオに~]撮ります - TOÁT
torimasu
thu [video], quay


しょうきん
賞金 - THƯỞNG KIM
shoukin
tiền thưởng


しぜん
自然 - TỰ NHIÊN
shizen
tự nhiên, thiên nhiên


きりん
麒麟 -
kirin
con hươu cao cổ


ぞう
像 - TƯỢNG
zoo
con voi


ころ
koro
hồi, thời


「ゆめが~」かないます
[夢が~]かないます - MỘNG
kanaimasu
thành hiện thực, được thực hiện [mơ ước ~]


ひとことよろしいでしょうか。
Hitokoto yoroshii desho u ka.
Tôi xin phép nói vài lời có được không ạ?


きょうりょくします
協力します - HIỆP LỰC
kyouryokushimasu
hợp tác


こころから
心から - TÂM
Kokorokara
từ trái tim, từ đáy lòng


かんしゃします
感謝します - CẢM TẠ
Kan shashi masu
cám ơn, cảm tạ


「お」れい
[お]礼 - LỄ
o' rei
lời cám ơn, sự cám ơn


はいけい
拝啓 - BÁI KHẢI
Hai kei
kính gửi


うつくしい
美しい - MỸ
Utsukushii
đẹp


おげんきでいらっしゃいますか
お元気でいらっしゃいますか。 - NGUYÊN KHÍ
O genki de irasshai masu ka
Anh/chị có khỏe không ạ? (tôn kính ngữ của おげんきですか)


めいわくを かけます
迷惑をかけます -
Meiwaku o kake masu
làm phiền


いかします
生かします -
Ikashi masu
tận dụng, phát huy, dùng


「お」しろ
[お]城 -
o' shiro
lâu đài


けいぐ
敬具 -
Kei gu
kính thư


ミュンヘン
myunhen
Munich (ở Đức)