[こどもが~] います
[子供が~] - TỬ CUNG
imasu [kodomoga~]
có [con]


[にほんに~] います
[日本に~] - NHẬT BẢN
nihonniimasu
ở [Nhật]


かかります
Minna_bai11_3
mất, tốn (thời gian, tiền bạc)


[かいしゃを~] やすみます
[会社を~]休みます - HỘI XÃ HƯU
Minna_bai11_4
nghỉ [làm việc]


ひとつ
1つ -
hitotsu
một cái (dùng để đếm đồ vật)


ふたつ
2つ -
futatsu
hai cái


みっつ
3つ -
mittsu
ba cái


よっつ
4つ -
yottsu
bốn cái


いつつ
5つ -
itsutsu
năm cái


むっつ
6つ -
muttsu
sáu cái


ななつ
7つ -
nanatsu
bảy cái


やっつ
8つ -
yattsu
tám cái


ここのつ
9つ -
kokonotsu
chín cái


とお
10 -
tou
mười cái


いくつ
ikutsu
mấy cái, bao nhiêu cái


ひとり
1人 - NHÂN
hitori
một người


ふたり
2人 - NHÂN
futari
hai người


―にん
-人 - NHÂN
?nin
- người


―だい
-台 - ĐÀI
?dai
- cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ v.v.)


―まい
-枚 - MAI
?mai
- tờ, tấm


―かい
―回 - HỒI
?kai
- lần


りんご
ringo
táo


みかん
mikan
quýt


サンドイッチ
sandoicchi
bánh San Uých


カレー[ライス]
karei[raisu]
món [cơm] ca-ri


アイスクリーム
aisukuriimu
kem


きって
切手 - THIẾT THỦ
kitte
tem


はがき
Minna_bai11_29
bưu thiếp


ふうとう
封筒 - PHONG ĐỒNG
fuutou
phong bì


そくたつ
速達 - TỐC ĐẠT
sokutatsu
(bưu phẩm) gửi nhanh


かきとめ
書留 - THƯ LƯU
kakitome
(bưu phẩm) gửi bảo đảm


エアメール
Minna_bai11_33
(Air Mail) thư chuyển bằng đường hàng khô


こうくうびん
航空便 - HÀNG KHÔNG TIỆN
Minna_bai11_34
gửi bằng đường hàng không


ふなびん
船便 - THUYỀN TIỆN
funabin
gửi bằng đường biển


りょうしん
両親 - LƯỠNG THÂN
ryoushin
bố mẹ


きょうだい
兄弟 - HUYNH ĐỆ
kyoudai
anh chị em


あに
兄 - HUYNH
Minna_bai11_38
anh trai


おにいさん
お兄さん - HUYNH
Minna_bai11_39
anh trai (dùng cho người khác)


あね
姉 - TỶ
Minna_bai11_40
chị gái


おねえさん
お姉さん - TỶ
Minna_bai11_41
chị gái (dùng cho người khác)


おとうと
弟 - ĐỆ
Minna_bai11_42
em trai


おとうとさん
弟さん - ĐỆ
Minna_bai11_43
em trai (dùng cho người khác)


いもうと
妹 - MUỘI
Minna_bai11_44
em gái


いもうとさん
妹さん - MUỘI
Minna_bai11_45
em gái (dùng cho người khác)


がいこく
外国 - NGOẠI QUỐC
gaikoku
nước ngoài


―じかん
―時間 - THỜI GIAN
?jikan
- tiếng


―しゅうかん
―週間 - CHU GIAN
?shuukan
―tuần


―かげつ
-か月 - NGUYỆT
?kagetsu
- tháng


―ねん
―年 - NIÊN
?nen
- năm


~ぐらい
~gurai
khoảng ~


どのくらい
Minna_bai11_52
bao lâu


ぜんぶで
全部で - TOÀN BỘ
zenbude
tổng cộng


みんな
minna
tất cả


~だけ
~dake
chỉ ~


いらっしゃいませ。
Minna_bai11_56
Xin mời vào./ xin chào quý khách.


いい[お]てんきですね。
いい[お]天気ですね。 - THIÊN KHÍ
Minna_bai11_57
Trời đẹp nhỉ.


おでかけですか。
お出かけですか。 - XUẤT
Minna_bai11_58
Anh/ chị đi ra ngoài đấy à?


ちょっと~まで。
Minna_bai11_59
Tôi đi ~ một chút.


いっていらっしゃい。
行っていらっしゃい。 - HÀNH
Minna_bai11_60
Anh/chị đi nhé.


いってまいります
行ってまいります。 - HÀNH
Minna_bai11_61
Tôi đi đây. (nguyên nghĩa: tôi đi rồi sẽ về.)


それから
sorekara
sau đó, tiếp theo


オーストラリア
oosutoraria
Úc