Bài thực hành 1

A: いらっしゃいませ。
Xin chào quý khách.
B:  (1)サンドイッチを(2)2 ください。
Cho 2 cái sandwich.
A: かしこまりました。
Tôi hiểu rồi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) ジュース    (2) 1つ

2)    (1) アイスクリーム    (2) 4つ

3)    (1) カレーライス    (2) 5つ


Bài thực hành 2

A: 家族(かぞく)は 何人(なんにん)ですか。
Gia đình bạn có mấy người?
B: 4(ひと)です。
Có 4 người.
A:  (1)(はは)と(2)(おとうと)が(3)(ひと) います。
Có mẹ và 2 em trai.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) つま    (2) ども    (3) 2ひと

)

2)    (1) ちち    (2) 兄弟きょうだい    (3) 2ひと

)

3)    (1) 両親りょうしん    (2) いもうと    (3) 1ひと

)


Bài thực hành 3

A: これは アメリカまで(1)速達(そくたつ)で いくらですか。
Cái này gửi chuyển phát nhanh đến Mỹ giá bao nhiêu?
B: (2)630(えん)です。
630 yên.
A: どのくらい かかりますか。
Mất khoảng bao lâu?
 (3)4()ぐらいです。
Khoàng 4 ngày.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) 船便ふなびん    (2) 2,500えん    (3) 2週間しゅうかん

)

2)    (1) エアメール    (2) 1,870えん    (3) 1週間しゅうかん 

3)    (1) 書留かきとめ    (2) 940えん    (3) 1週間しゅうかん

)


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo