Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 大阪デパート(おおさかデパート)(2) 10じはん・7じはん (3) かようび
2) (1) みどり図書館(みどりとしょかん) (2) 9じ・6じ (3) 木曜日(もくようび)
3) (1) アップル銀行(アップルぎんこう) (2) 9じ・3じ (3) 土曜日と 日曜日(どようびと にちようび)
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 10じ (2) 6じはん
2) (1) 8じはん (2) 4じ
3) (1) 9じはん (2) 8じ
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 大阪デパート(おおさかデパート) (2) 433-1887
2) (1) IMC (2) 287-4949
3) (1) みどり図書館(みどりとしょかん) (2) 06-673-1901
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.