Bài thực hành 1

A: はい、(1)やまと美術館(びじゅつかん)です。
Vâng, bảo tàng Yamato xin nghe.
B: すみません。 そちらは 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までですか。
Xin lỗi. Ở đó mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ vậy?
A: (2)10(とき)から 4(とき)までです。
Từ 10 giờ đến 4 giờ.
(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。
Ngày nghỉ là thứ mấy vậy?
A: (3)月曜日(げつようび)です。
Là thứ hai.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 大阪おおさかデパート(おおさかデパート)(2) 10じはん・7じはん    (3) かようび

2)    (1) みどり図書館としょかん(みどりとしょかん)    (2) 9じ・6じ    (3) 木曜日もくようび(もくようび)

3)    (1) アップル銀行ぎんこう(アップルぎんこう)    (2) 9じ・3じ    (3) 土曜日どようびと 日曜日にちようび(どようびと にちようび)


Bài thực hành 2

A: 大学(だいがく)は 何時(なんじ)からですか。
Trường đại học bắt đầu từ mấy giờ vậy?
B: (1)9(とき)からです。
Từ 9 giờ.
A: 何時(いつ)に (おわ)りますか。
Mấy giờ thì kết thúc vậy?
(2)5(とき)に (おわ)ります。
Kết thúc lúc 5 giờ.
A: 毎日(まいにち)ですか。
Mỗi ngày à?
はい。
Đúng vậy.
A: たいへんですね。
Vất vả nhỉ.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 10じ    (2) 6じはん

2)    (1) 8じはん    (2) 4じ

3)    (1) 9じはん    (2) 8じ


Bài thực hành 3

A: すみません。(1)さくら大学(だいがく)の 電話(でんわ)番号(ばんごう)は 何番(なんばん)ですか。
Xin lỗi. Số điện thoại của đại học Sakura là số mấy vậy?
B: えーと、(2)872の 6813です。
À, là số 872 – 6813.
A: (2)872の 6813ですね。 どうも
872 – 6813 à. Xin cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 大阪おおさかデパート(おおさかデパート)    (2) 433-1887

2)    (1) IMC    (2) 287-4949

3)    (1) みどり図書館としょかん(みどりとしょかん)    (2) 06-673-1901


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo