Bài thực hành 1

A: すみません。
Xin lỗi.
B: はい。
Vâng.
A: ちょっと(1)ボールペンを ()して ください。
Cho tôi mượn cây viết bi một chút.
 (2)はい、どうぞ
Đây, mời anh dùng.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) しおを ります    (2) はい、どうぞ

2)    (1) 手伝てつだいます    (2) いいですよ

3)    (1) この 荷物にもつを ちます    (2) いいですよ


Bài thực hành 2

A: (1)荷物(にもつ)が (おお)ですね。
Đồ đạc nhiều quá nhỉ.
B:  (2)1つ ()ましょうか。
Tôi xách một cái nhé?
A: すみません。 お(ねが)いします。
Xin lỗi. Xin nhờ anh.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) あついです    (2) まどを けます

2)    (1) ちょっと さむいです    (2) エアコンを します

3)    (1) あめが くだって います    (2) タクシーを びます


Bài thực hành 3

A: さあ、会議(かいぎ)を (はじ)めましょう。
Nào, bắt đầu họp thôi.
B:  あれ? ミラーさんは?
Ủa? Anh Miller đâu?
A: (いま) 電話(でんわ)を かけて います。
Bây giờ đang gọi điện thoại.
そうですか。
Vậy à?
じゃ、ちょっと ()ちましょう。
Vậy thì chờ một chút vậy.

Luyện tập:

[thay thế vị trí gạch chân]

1)    松本まつもとさんと はなします

2)    東京とうきょうに レポートを おくります

3)    コピーします


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo