Bài thực hành 1

A: あした(1)時間(じかん)が あったら、(2)(さけ)を ()に ()きませんか。
Ngày mai nếu rảnh thì đi uống rượu nhé?
B: いいですね。 どこへ ()きますか。
Hay đấy. Đi đâu đây?
A: 神戸(こうべ)に いい (ところ)が ありますよ。
Ở Kobe có quán này được lắm.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 天気てんきが いいです    (2) ゴルフを します

2)    (1) ひまです    (2) ジャズを きます

3)    (1) 仕事しごとが はやく わります    (2) フランス料理りょうりを べます


Bài thực hành 2

A: 会議室(かいぎしつ)に いますから、(1)その 仕事(しごと)が ()わったら、(2)()て ください 。
Tôi ở trong phòng hợp nên sau khi xong v iệc thì hãy đến.
B: はい、わかりました。
Vâng, tôi biết rồi.

 

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) アキックスの 牧野まきのさんが ます    (2) おしえます

2)    (1) 資料しりょうを コピーします    (2) って ます

3)    (1) グプタさんから 電話でんわが あります    (2) びます


Bài thực hành 3

A: 来週(らいしゅう)の(1)サッカーの 試合(しあい)、(2)(あめ)も、ありますか。
Trận đấu bóng đá tuần sau, dù mưa cũng vẫn có à?
B: いいえ、(2)(あめ)だったら、ありません。
Không đâu, nếu mưa thì không đá đâu.
A: そうですか。
Vậy sao?

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) お花見はなみ    (2) 天気てんきが わるいです

2)    (1) テニスの 試合しあい    (2) あめが ります

3)    (1) スキー旅行りょこう    (2) ゆきが すくないです


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo