Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 天気が いいです (2) ゴルフを します
2) (1) 暇です (2) ジャズを 聞きます
3) (1) 仕事が 早く 終わります (2) フランス料理を 食べます
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) アキックスの 牧野さんが 来ます (2) 教えます
2) (1) 資料を コピーします (2) 持って 来ます
3) (1) グプタさんから 電話が あります (2) 呼びます
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) お花見 (2) 天気が 悪いです
2) (1) テニスの 試合 (2) 雨が 降ります
3) (1) スキー旅行 (2) 雪が 少ないです
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.