Bài thực hành 1

A: (1)新幹線(しんかんせん)に ()った ことが ありますか。
Bạn đã từng đi tàu cao tốc chưa?
B: ええ、あります。
Vâng, đã có rồi.
A: どうでしたか。
Bạn thấy sao?
とても(2)(はや)かったです。
Rất là nhanh đấy.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) ばなを します    (2) たのしいです

2)    (1) ぎゅうどんを べます    (2) おいしいです

3)    (1) パチンコを します    (2) おもしろいです


Bài thực hành 2

A: もうすぐ 夏休(なつやす)みですね。
Sắp sửa đến kỳ nghỉ hè rồi nhỉ.
B: ええ。
Ừ.
A: 夏休(なつやす)みは (なに)を したいですか。
Kỳ nghỉ hè bạn muốn làm gì?
そうですね。(1)(うま)に ()ったり、(2)()りを したり したいです。
À vâng. Tôi muốn đi cưỡi ngựa hay câu cá.
A: いいですね。
Hay đấy nhỉ.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) やまに のぼります    (2) うみで およぎます

2)    (1) ほんを みます    (2) スポーツを します

3)    (1) を かきます    (2) 音楽おんがくを きます


Bài thực hành 3

A: (1)(あつ) なりましたね。
Nóng lên rồi ấy nhỉ.
B: そうですね。 もう(2)(なつ)ですね。
Ừ. Sắp hè rồi.
A: ことしは ぜひ(3)(およ)ぎに ()たいです。
Năm nay nhất định muốn đi bơi.
ええ。
Ừ.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) すずしい    (2) あき    (3) 紅葉こうようを に きます

2)    (1) さむい    (2) ふゆ    (3) スキーに きます

3)    (1) あたたかい    (2) はる    (3) 花見はなみに きます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo