かいます
飼います - TỰ
kaimasu
nuôi (động vật)


たてます
建てます - KIẾN
tatemasu
xây, xây dựng


[みちを~]はしります
[道を~]走ります - ĐẠO TẨU
[michio~]hashirimasu
chạy [trên đường]


[やすみを~]とります
[休みを~]取ります - HƯU THỦ
[yasumio~]torimasu
xin [nghỉ]


[やまが~] みえます
[山が~]見えます - SƠN/SAN KIẾN
[yamaga~]miemasu
nhìn thấy, có thể nhìn thấy [núi]


[おとが~]きこえます
[音が~]聞こえます - ÂM VĂN
[otoga~]kikoemasu
nghe thấy, có thể nghe thấy [âm thanh]


[くうこうが~]できます
[空港が~] - KHÔNG CẢNG
[kuukouga~]dekimasu
được xây dựng lên, hoàn thành [sân bay]


[きょうしつを~]ひらきます
[教室を~]開きます - GIÁO THẤT KHAI
[kyoushitsuo~]hirakimasu
mở [lớp học]


ペット
petto
động vật cảnh (pet)


とり
鳥 - ĐIẾU
tori
chim


こえ
声 - THANH
koe
tiếng nói, giọng nói


なみ
波 - BA
nami
sóng


はなび
花火 - HOA HỎA
hanabi
pháo hoa


けしき
景色 - CẢNH SẮC
keshiki
phong cảnh


ひるま
昼間 - TRÚ GIAN
hiruma
thời gian ban ngày


むかし
昔 - TÍCH
mukashi
ngày xưa, trước đây


どうぐ
道具 - ĐẠO CỤ
dougu
dụng cụ, công cụ


じどうはんばいき
自動販売機 - TỰ ĐỘNG PHIẾN MẠI CƠ
jidouhanbaiki
máy bán tự động


つうしんはんばい
通信販売 - THÔNG TÍN PHIẾN MẠI
tsuushinhanbai
thương mại viễn thông (mua bán hàng qua các phương tiện truyền thông)


クリーニング
kuriiningu
giặt ủi


マンション
manshon
nhà chung cư


だいどころ
台所 - ĐÀI SỞ
daidokoro
bếp


~きょうしつ
~教室 - GIÁO THẤT
~kyoushitsu
lớp học ~


パーティールーム
paatiiruumu
phòng tiệc


~ご
~後 - HẬU
go
~ sau (khoảng thời gian)


~しか
~shika
chỉ ~ (dùng với thể phủ định)


ほかの
hokano
khác


はっきり
hakkiri
rõ, rõ ràng


ほとんど
hotondo
hầu hết, hầu như


かんさいくうこう
関西空港 - QUAN TÂY KHÔNG CẢNG
kansaikuukou
sân bay (quốc tế) Kansai


あきはばら
秋葉原 - THU DIỆP NGUYÊN
akiwabara
tên một khu phố bán đồ điện tử nổi tiếng ở Tokyo


いず
伊豆 - Y ĐẬU
izu
một bán đảo thuộc tỉnh Shizuoka


にちようだいく
日曜大工 - NHẬT DIỆU ĐẠI CÔNG
nichiyoudaiku
làm thợ mộc chủ nhật


ほんだな
本棚 - BỔN BẰNG
hondana
giá sách


ゆめ
夢 - MỘNG
yume
giấc mơ, ước mơ (~ をします:mơ, mơ ước)


いつか
itsuka
một ngày nào đó, một lúc nào đó


いえ
家 - GIA
ie
nhà


すばらしい
subarashii
tuyệt vời


こどもたち
子どもたち - TỬ/TÝ
kodomotachi
trẻ em, trẻ con, con cái


だいすき「な」
大好き[な] - ĐẠI HẢO
daisukina
rất thích


まんが
漫画 - MẠN HỌA
manga
truyện tranh


しゅじんこう
主人公 - CHỦ NHÂN CÔNG
shujinkou
nhân vật chính


かたち
形 - HÌNH
katachi
hình, dạng


ロボット
robotto
người máy, Rô-bốt


ふしぎ「な」
不思議[な] - BẤT TƯ NGHỊ
fushigina
bí ẩn, kỳ thú


ポケット
poketto
túi áo, túi quần (Pocket)


たとえば
例えば - LỆ
tatoeba
ví dụ (như)


つけます
付けます - PHÓ
tsukemasu
lắp, ghép thêm


じゆうに
自由に - TỰ DO
jiyuuni
tự do, tùy thích


そら
空 - KHÔNG
sora
bầu trời


とびます
飛びます - PHI
tobimasu
bay


じぶん
自分 - TỰ PHÂN
jibun
bản thân, mình


しょうらい
将来 - TƯƠNG LAI
shourai
tương lai


ドラえもん
doraemon
tên một nhân vật trong phim hoạt hình (Doremon)