Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 時間に 間に 会いません (2) 知らせます
2) (1) 急に 行けなく なりました (2) 連絡します
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 千円札を 入れました (2) お釣りが 出ません
2) (1) この レバーを 回しました (2) お金が 戻りません
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 海外旅行に 行きます (2) 飛行機が 嫌いです
2) (1) 小学校の 先生に なります (2) 子どもは 好きじゃ ありません
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.