Bài thực hành 1

A: キャンプの 予定(よてい)は 以上(いじょう)です。(なに)か 質問(しつもん)が ありますか。
Lịch trình của cắm trại đến đây là hết. Có câu hỏi gì hay không?
B: (1)(あめ)が ()った 場合(ばあい)は、どう したら いいですか。
Trường hợp trời mưa thì làm thế nào thì được?
A: その 場合(ばあい)は (かかり)に 電話(でんわ)で (2)()いて ください。
Trường hợp đó thì hãy điện thoại hỏi người có trách nhiệm.
はい。わかりました。
Vâng. Tôi biết rồi.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1)  時間じかんに あいだに いません    (2) らせます

2)    (1) きゅうに けなく なりました    (2) 連絡れんらくします


Bài thực hành 2

A: すみません。
Xin lỗi.
B: はい、(なん)ですか。
Vâng, gì vậy?
A: (1)ボタンを ()したのに、(2)切符(きっぷ)が ()ないんですが・・・・。
Tôi đã ấn nút thế mà vé chẳng ra,…
ちょっと ()って ください。調(しら)べますから。
Hãy đợi một chút. Tôi sẽ điều tra.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 千円札せんえんさつを れました    (2) おりが ません

2)    (1) この レバーを まわしました    (2) おかねが もどりません


Bài thực hành 3

A: あの(ひと)今度(こんど) (1)結婚(けっこん)するんですよ。
Người kia,  sắp tới sẽ kết hôn đấy.
B: えっ、(しん)じられませんね。あんなに (2)独身(どくしん)の ほうが いいと ()って いたのに、・・・・。
Hả, không thể nào tin nổi. Mặc dù đã nói là độc thân tốt đến thế kia thế mà,…
A: そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 海外旅行かいがいりょこうに きます    (2) 飛行機ひこうきが きらいです

2)    (1) 小学校しょうがっこうの 先生せんせいに なります    (2) どもは きじゃ ありません


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo