A. そう?

Vậy à?

B. そう。

Đúng vậy.

A. え~、どれ?これ?

Này, cái nào? Cái này à?

B. うん。それ。

Ừ. Cái đó.

A. おいしい?

Ngon không?

B. うん。おいしいよ。

Ừ. Ngon lắm.

A. はい?

Vâng?

B. はい。

Vâng.

A. きれい?

Đẹp không?

B. きれい。

Đẹp.

A. 本当(ほんとう)?

Thật à?

B. 本当(ほんとう)。

Thật.

A. 田中さん?

Anh Tanaka à?

B. 田中さん。

Anh Tanaka.

A. いい?

Được không?

B. いいよ。

Được chứ.

A. ここ?

Ở đây?

B. うん。そこ。

Ừ. Ở đó.

A. わかった?

Hiểu chưa?

B. はい。わかりました。

Vâng. Hiểu rồi.

A. こんにちは。

Chào.

B. こんにちは。

Chào.

A. 先生、おはようございます。

Em chào thầy buổi sáng.

B. おはよう。

Chào em.

A. うみさんじゃーね。

Umi này, chào nhé.

B. うん。また明日(あした)

Ừ. Mai gặp.

A. お先に失礼します。

Xin phép về trước

B. おつかれさまー。

Anh vất vả rồi.

A. あ~あ。

Aa

B. すみません。

Xin lỗi.

A. いってきます。

Tôi đi nhé.

B. いっていらっしゃい。

Anh đi nhé

A. ただいまー。

Tôi về rồi đây

B. おかえりー。

Mừng anh về nhà.

A. どうもありがとうございます。

Xin cảm ơn

B. いいえ、どういたしまして。

Không có chi

A. いい天気ですね。

Thời tiết đẹp nhỉ.

B. ええ、そうですね。

Ừ, đúng vậy.

A. お元気ですか?

Khỏe không?

B. はい、元気です。    

Vâng, khỏe.

A. 何時ですか?

Mấy giờ vậy?

B. 9時です。

9 giờ.

A. 今、何時ですか?

Bây giờ là mấy giờ vậy?

B. 4時。

Bốn giờ

A. 何時に寝ましたか?

Đã đi ngủ lúc mấy giờ?

B. 11時半ぐらいです。

Khoảng 11 giờ rưỡi.

A. テストは何時からですか?

Bài kiểm tra từ mấy giờ vậy?

B. 10時からですよ。

Từ 10 giờ đấy.

A. 今日は何日ですか?

Hôm nay là ngày mấy?

B. 4月1日です。

Là ngày 1 tháng 4.

A. 今日は何曜日?

Hôm nay là thứ mấy?

B. 水曜日だよ。

Là thứ tư đấy.

A. 誕生日はいつですか?

Sinh nhật là ngày mấy?

B. 8月20日です。

Ngày 20 tháng 8

A. 銀行は何時から何時までですか?

Ngân hàng từ mấy giờ đến mấy giờ?

B. 9時から3時までです。

Từ 9 giờ đến 3 giờ.

A. 今年は何年?

Năm nay là năm mấy?

B. 2006年。平成18年だよ。

Năm 2006. Năm Bình Thành 18.

A. 日本に来て、どのぐらいですか?

Đến Nhật bao lâu rồi?

B. 1年3ヶ月です。

1 năm 3 tháng.

A. はじめまして。渡辺です。

Xin chào. Tôi là Watanabe.

B. 田中です。どうぞよろしく。

Tôi là Tanaka. Xin nhờ anh giúp đỡ.

A. 鈴木さんですか?

Anh Suzuki phải không?

B. はい、そうです。

Phải, đúng vậy.

A. 佐藤さんですか?

Anh Sato phải không?

B. いいえ、加藤です。

Không, tôi là Kato.

A. あれは日本語でなんですか?

Cái kia trong tiếng Nhật là gì vậy?

B. あれ?あ、あれは交番ですよ。

Cái kia? À, cái kia là “交番” (đồn cảnh sát)

A. それはなんですか?

Cái đó là gì vậy?

B. デジカメです。

Là máy ảnh kỹ thuật số.

A. 山田さんの部屋は何階ですか。

Căn phòng của anh Yamada tầng mấy vậy?

B. 3階です。

Tầng 3.

A. お名前は?

Tên bạn là gì?

B. ペドロです。

Pedero.

A. お国は?

Nước của bạn là?

B. スペインです。

Là Tây Ban Nha.

A. ノート、3冊ください。

Cho 3 cuốn tập.

B. はい、3冊ですね。

Vâng, 3 cuốn nhỉ.

A. 駅までどのぐらいですか?

Đến nhà ga mất bao lâu?

B. 1キロぐらいです。

Mất khoảng 1 cây số.

A. 新宿駅はどこですか?

Nhà ga Shinjuku ở đâu?

B. あそこです。

Ở đằng kia.