Bài thực hành 1

A: (1)(じゅう)そうですね。(2)()しましょうか。
Có vẻ nặng nhỉ. Tôi xách nhé?
B: すみません。お(ねが)いします。
Xin lỗi. Nhờ anh.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) いそがしそうです    (2) 手伝てつだいます

2)    (1) あめです    (2) かさを します


Bài thực hành 2

A:  (1)ベトナム料理(りょうり)を ()()がった ことが ありますか。
Anh đã từng ăn món Việt Nam chưa?
B: いいえ、ありません。
Chưa, tôi chưa ăn.
A: では、今度(こんど) (わたし)が (2)案内(あんない)します
Vậy thì lần sau tôi xin được dẫn đi.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 歌舞伎かぶきを ます    (2) 招待しょうたいします

2)    (1) まつ本部長ほんぶちょうに います    (2) 紹介しょうかいします


Bài thực hành 3

A: はい、IMCで ございます。
Vâng, công ty IMC xin nghe.
B: 田中(たなか)と (もう)しますが、ミラーさんは いらっしゃいますか。
Tôi tên Tanaka, Anh Miller có ở đó không?
A: ミラーは ただ(いま) ()かけて おりますが・・・・。
Anh Miller bây giờ vừa ra ngoài,…
そうですか。じゃ、また お電話(でんわ)します。
Vậy à. Vậy tôi xin phép gọi lại sau.

Luyện tập: 

1)    金曜日きんようびまで やすみを ります

2)    ただいま せきを はずします


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo