Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 忙しそうです (2) 手伝います
2) (1) 雨です (2) 傘を 貸します
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 歌舞伎を 見ます (2) 招待します
2) (1) 松本部長に 会います (2) 紹介します
Luyện tập:
1) 金曜日まで 休みを 取ります
2) ただ今 席を 外します
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.