Bài thực hành 1

A: この カタログ、もらっても いいですか。
Cuốn catalogue này, tôi nhận được chứ?
B: ええ。どうぞ。
Vâng. Xin mời anh.
A: どうも。
Cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí gạch chân]

1)    資料しりょう

2)     地図(ちず)

3)     時刻表(じこくひょう)


Bài thực hành 2

A: 山田(やまだ)さんの 電話(でんわ)番号(ばんごう)を ()って いますか。
Anh có biết số điện thoại của anh Yamada?
B: ええ。
Vâng có biết.
A: すみませんが、(おし)えて ください。
Xin lỗi nhưng hãy chỉ cho tôi biết với.

Luyện tập:

[thay thế vị trí gạch chân]

1)    松本まつもとさんの 住所じゅうしょ

)

2)    やすい 床屋とこや

)

3)    いい 歯医者はいしゃ

)


Bài thực hành 3

A:名前(なまえ)は?
Tên anh là gì?
B:  (1)ミラーです。
Tôi tên Miller.
A:仕事(しごと)は?
Công việc anh là gì vậy?
(2)会社員(かいしゃいん)です。
Nhân viên công ty.
 (3)コンピューターの 会社(かいしゃ)で (はたら)いて います。
Tôi đang làm việc tại công ty máy vi tính.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) ワット    (2) 教師きょうし    (3) 大学だいがくで 英語えいごを おしえます

2)    (1) カリナ    (2) 学生がくせい    (3) 富士大学ふじだいがくで 勉強べんきょうします

3)    (1) ワン    (2) 医者いしゃ    (3) 神戸こうべの 病院びょういんで はたらきます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo