Luyện tập:
[thay thế vị trí gạch chân]
1) 資料
2) 地図
3) 時刻表
Luyện tập:
[thay thế vị trí gạch chân]
1) 松本さんの 住所
2) 安い 床屋
3) いい 歯医者
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1) (1) ワット (2) 教師 (3) 大学で 英語を 教えます
2) (1) カリナ (2) 学生 (3) 富士大学で 勉強します
3) (1) ワン (2) 医者 (3) 神戸の 病院で 働きます
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.