(れい): ⇒ 

ラジオを ()きます。
Tôi nghe đài.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒


1)  (みず)()みます。
Tôi uống nước.
2)  たばこを()います。
Tôi hút thuốc.
3)  手紙(てがみ)()きます。
Tôi viết thư.
4)  写真(しゃしん)()ります。
Tôi chụp ảnh.