Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 本を 並べます (2) 日本語教室の 本
2) (1) 箱を 置きます (2) 要らない 本や 雑誌を 入れる 箱
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 会議 (2) この レポートを 読みます
2) (1) 出張 (2) 新しい カタログを 準備します
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) いすを 片付けます (2) そこに 並べます
2) (1) この 紙を 捨てます (2) そこに 入れます
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.