Bài thực hành 1

A: あそこに (1)ポスターが はって ありますね。
Ở kia có dán poster nhỉ.
あれは (なん)ですか。
Kia là gì thế?
B: (2)スポーツ教室(きょうしつ)の お()らせです。
Là thông báo lớp học thể thao.
A: そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) ほんを ならべます    (2) 日本語にほんご教室きょうしつの ほん

)

2)    (1) はこを きます    (2) らない ほんや 雑誌ざっしを れる はこ

)


Bài thực hành 2

A: 来週(らいしゅう)の (1)ミーティングまでに (なに)を して おいたら いいですか。
Nên chuẩn bị sẵn gì cho buổi họp tuần sau thì tốt đây?
B: そうですね。(2)この 資料(しりょう)を コピーして おいて ください。
Ừ nhỉ. Hãy copy sẵn tài liệu này nhé.
A: はい、わかりました。
Vâng, tôi biết rồi.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 会議かいぎ    (2) この レポートを みます

2)    (1) 出張しゅっちょう    (2) あたらしい カタログを 準備じゅんびします


Bài thực hành 3

A: (1)この (ほん)を 片付(かたづ)けても いいですか。
Dọn cuốn sách này đi được chứ?
B: いいえ、(2)そのままに して おいて ください。
Không, hãy để nó nguyên như thế đi.
 あとで 使(つか)いますから。
Vì lát nữa tôi sẽ sử dụng mà.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) いすを 片付かたづけます    (2) そこに ならべます

2)    (1) この かみを てます    (2) そこに れます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo