Bài thực hành 1

A: (なに)にか いい ことが あったんですか。
Có chuyện gì mà vui vậy?
B: ええ。鈴木(すずき)さんに デートに (さそ)われたんです
ừ, tôi đã được anh Suzuki mời đi chơi.
A: よかったですね。
Tốt quá nhỉ

Luyện tập:    [thay thế vị trí gạch chân]

1)    誕生日たんじょうびの パーティーに招待しょうたいします

2)    結婚けっこんを もうみます


Bài thực hành 2

A: 旅行(りょこう)は どうでしたか。
Chuyến du lịch thế nào?
B: (たの)しかったけど、大変(たいへん)でした。
Rất vui nhưng mà cũng mệt lắm.
A: (なに)か あったんですか。
Có chuyện gì xảy ra vậy?
ええ。(1)空港(くうこう)で (2)荷物(にもつ)を まちがえられたんです。
ừ, Tớ lỡ nhầm hành lý tại sân bay.
A: それは 大変(たいへん)でしたね。
Chuyện đó đúng là mệt nhỉ.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) レストラン    (2) ふくを よごします

2)    (1) 電車でんしゃの なか    (2) キャッシュカードを とります


Bài thực hành 3

A: この (1)(てら)は いつごろ (2)()てられたんですか。
Chùa này được xây dựng vào khoảng thời gian nào vậy?
B: 500(とし)ぐらいまえに (2)()てられました。
Được xây dựng khoảng 500 năm trước.
A: そうですか。ずいぶん (ふる)いんですね。
Thế à? Vậy chắc nó củ rồi nhỉ.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1)     (2) かきます

2)    (1) にわ    (2) つくります


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo