Luyện tập: [thay thế vị trí gạch chân]
1) 誕生日の パーティーに招待します
2) 結婚を 申し込みます
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) レストラン (2) 服を 汚します
2) (1) 電車の 中 (2) キャッシュカードを とります
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 絵 (2) かきます
2) (1) 庭 (2) 造ります
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.