Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1) (1) コーヒー (2) ブラジルの コーヒー (3) 飲みます
2) (1) チョコレート (2) スイスの チョコレート (3) 食べます
3) (1) ジャズ (2) コンサートの チケット (3) 行きます
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 細かい お金[を] 持って [い]ます (2) 貸します
2) (1) 時間[が]あります (2) 手伝います
3) (1) 自転車の 修理[が] できます (2) 直します
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1) (1) カラオケに 行きます (2) 楽しかったです (3) 疲れました
2) (1) すき焼き[を] 食べます (2) 甘かったです (3) おいしかったです
3) (1) 歌舞伎[を] 見ます (2) ことばが わかりませんでした (3) きれいでした
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.