Bài thực hành 1

A: (1)相撲(すもう)[が] ()き?
Bạn thích Sumo không?
B: うん。
Có chứ.
A: (2)チケット[が] あるけど、いっしょに(3)(ぎょう)ない?
Tôi có vé này, cùng đi chứ?
いいね。
Tốt quá.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) コーヒー    (2) ブラジルの コーヒー    (3) みます

2)    (1) チョコレート    (2) スイスの チョコレート    (3) べます

3)    (1) ジャズ    (2) コンサートの チケット    (3) きます


Bài thực hành 2

A: (1)田中(たなか)(くん)の 住所(じゅうしょ)[] ()って []
Bạn có biết địa chỉ của anh Tanaka không?
B: うん。
Ừ có.
A: じゃ、ちょっと(2)(おし)えて
Vậy thì chỉ cho tôi biết với.
いいよ。
Được thôi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) こまかい おかね[を] って [い]ます    (2) します

2)    (1) 時間じかん[が]あります    (2) 手伝てつだいます

3)    (1) 自転車じてんしゃの 修理しゅうり[が] できます    (2) なおします


Bài thực hành 3

A: (1)パチ[] した こと[が] ある?
Bạn có từng chơi Pachinko chưa?
B: うん、この(あいだ)(1)したよ。
Ừ, dạo này có chơi.
A: どうだった?
Thấy sao rồi?
 (2)(むずか)しかったけど、(3)おもしろかった
Khó đấy nhưng mà thú vị.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) カラオケに きます    (2) たのしかったです    (3) つかれました

2)    (1) すきき[を] べます    (2) あまかったです    (3) おいしかったです

3)    (1) 歌舞伎かぶき[を] ます    (2) ことばが わかりませんでした    (3) きれいでした


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo