Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
1.
一
nhất
on: イチ, イツ
kun: ひと-つ
Một được biểu diễn bởi một ngón tay
一本の指で示したのが「一」です
Từ Kanji
一
Vị trí
1
Âm hán
nhất
Nghĩa
một
Kunyomi
ひと-つ
Onyomi
イチ, イツ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một được biểu diễn bởi một ngón tay
一本の指で示したのが「一」です
Ví dụ
2.
二
nhị
on: ニ
kun: ふた-つ
Hai được biểu diễn bởi hai ngón tay
二本の指で示したのが「二」です
Từ Kanji
二
Vị trí
2
Âm hán
nhị
Nghĩa
hai
Kunyomi
ふた-つ
Onyomi
ニ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Hai được biểu diễn bởi hai ngón tay
二本の指で示したのが「二」です
Ví dụ
3.
三
tam
on: サン
kun: み、みっ-つ
Ba được biểu diễn bởi ba ngón tay
三本の指で示したのが「三」です
Từ Kanji
三
Vị trí
3
Âm hán
tam
Nghĩa
ba
Kunyomi
み、みっ-つ
Onyomi
サン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Ba được biểu diễn bởi ba ngón tay
三本の指で示したのが「三」です
Ví dụ
4.
四
tứ
on: シ
kun: よん、よ-つ
Một hình chữ nhật thì có bốn góc
四角には四つの角があります
Từ Kanji
四
Vị trí
4
Âm hán
tứ
Nghĩa
bốn
Kunyomi
よん、よ-つ
Onyomi
シ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Một hình chữ nhật thì có bốn góc
四角には四つの角があります
Ví dụ
5.
五
ngũ
on: ゴ
kun: いつ-つ
Có thể làm chữ kanji với năm que diêm không?
五本のマッチで[五」の形が作れますか
Từ Kanji
五
Vị trí
5
Âm hán
ngũ
Nghĩa
năm
Kunyomi
いつ-つ
Onyomi
ゴ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Có thể làm chữ kanji với năm que diêm không?
五本のマッチで[五」の形が作れますか
Ví dụ
6.
六
lục
on: ロク
kun: む-つ
Đây là cách người trung quốc thể hiện sáu với những ngón tay của họ
中国の人は、6をこうやって表します
Từ Kanji
六
Vị trí
6
Âm hán
lục
Nghĩa
sáu
Kunyomi
む-つ
Onyomi
ロク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là cách người trung quốc thể hiện sáu với những ngón tay của họ
中国の人は、6をこうやって表します
Ví dụ
7.
七
thất
on: シチ
kun: し,なな, なな-つ, なの, しっ, な, ひち
Hai cộng với năm bằng bảy
2たす5は7です
Từ Kanji
七
Vị trí
7
Âm hán
thất
Nghĩa
bảy
Kunyomi
し,なな, なな-つ, なの, しっ, な, ひち
Onyomi
シチ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Hai cộng với năm bằng bảy
2たす5は7です
Ví dụ
8.
八
bát
on: ハチ
kun: や、や-つ
Nó giống như chữ kantakana ハ giống như là 八チ(tám).
カタカナの「ハチ」は[八]です
Từ Kanji
八
Vị trí
8
Âm hán
bát
Nghĩa
tám
Kunyomi
や、や-つ
Onyomi
ハチ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Nó giống như chữ kantakana ハ giống như là 八チ(tám).
カタカナの「ハチ」は[八]です
Ví dụ
9.
九
cửu
on: キュウ, ク
kun: ここの-つ
Bạn có thể đếm đến mười? Bảy, tám, chín .. Không.
10回腕立て伏せができますか。「7,8,9…だめだ」
Từ Kanji
九
Vị trí
9
Âm hán
cửu
Nghĩa
chín
Kunyomi
ここの-つ
Onyomi
キュウ, ク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Bạn có thể đếm đến mười? Bảy, tám, chín .. Không.
10回腕立て伏せができますか。「7,8,9…だめだ」
Ví dụ
10.
十
thập
on: ジュウ, ジ
kun: とお
Kết hợp 2 ngón tay để tạo thành mười
常本を束ねましょう
Từ Kanji
十
Vị trí
10
Âm hán
thập
Nghĩa
mười
Kunyomi
とお
Onyomi
ジュウ, ジ
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Kết hợp 2 ngón tay để tạo thành mười
常本を束ねましょう
Ví dụ
11.
百
bách
on: ヒャク
kun: もも
Quay số " 100 " 90 độ về bên phải và nó có vẻ như 百
100を90度右へ回転すると、[百]のようになります
Từ Kanji
百
Vị trí
11
Âm hán
bách
Nghĩa
trăm
Kunyomi
もも
Onyomi
ヒャク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Quay số " 100 " 90 độ về bên phải và nó có vẻ như 百
100を90度右へ回転すると、[百]のようになります
Ví dụ
12.
千
thiên
on: セン
kun: ち
Thêm ノ đến 10 (十) để tạo ra ngàn , một số lượng lớn hơn.
十に[ノ]を足して、もっと多い、[千]になりました
Từ Kanji
千
Vị trí
12
Âm hán
thiên
Nghĩa
nghìn
Kunyomi
ち
Onyomi
セン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Thêm ノ đến 10 (十) để tạo ra ngàn , một số lượng lớn hơn.
十に[ノ]を足して、もっと多い、[千]になりました
Ví dụ
13.
万
vạn
on: マン, バン
kun:
10.000 (vạn) là một con số có 5 chữ số
一万は5桁の数字です
Từ Kanji
万
Vị trí
13
Âm hán
vạn
Nghĩa
vạn
Kunyomi
Onyomi
マン, バン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
10.000 (vạn) là một con số có 5 chữ số
一万は5桁の数字です
Ví dụ
14.
円
viên
on: エン
kun: つぶら, まる-い, まる, まろ-やか
Đây là thể hiển của 1 vòng tròn
円の形です
Từ Kanji
円
Vị trí
14
Âm hán
viên
Nghĩa
yên,vòng tròn
Kunyomi
つぶら, まる-い, まる, まろ-やか
Onyomi
エン
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiển của 1 vòng tròn
円の形です
Ví dụ
15.
口
khẩu
on: コウ, ク
kun: くち
Đây là thể hiện của một cái mồm
口の形です
Từ Kanji
口
Vị trí
15
Âm hán
khẩu
Nghĩa
miệng
Kunyomi
くち
Onyomi
コウ, ク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một cái mồm
口の形です
Ví dụ
16.
目
mục
on: モク, ボク
kun: め
Đây là thể hiện của một cái mắt
目の形です
Từ Kanji
目
Vị trí
16
Âm hán
mục
Nghĩa
mắt
Kunyomi
め
Onyomi
モク, ボク
Cách viết
Hình ảnh
Ghi nhớ
Đây là thể hiện của một cái mắt
目の形です
Ví dụ