Bài thực hành 1

A: あのう・・・・・。
À này…
B: はい。
Vâng.
A: かばんが (ひら)いて いますよ。
Cặp đang mở kìa.
えっ。あ、どうも すみません。
Hả. A, cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    ボタンが はずれます

2)    クリーニングの かみが きます


Bài thực hành 2

A: すみません。
Xin lỗi.
B: この (1)パンチ使(つか)っても いいですか。
Cái đồ bấm này tôi sử dụng được chứ?
A: あ、その (1)パンチは (2)(こわ)れて いますから、こちらのを 使(つか)って ください。
A, đồ bấm đó hư rồi nên hãy dùng cái này nè.
すみません。
Xin lỗi.

Luyện tập:

1)    (1) ふくろ    (2) よごれます

2)    (1) 封筒ふうとう    (2) やぶれます


Bài thực hành 3

A: すみません。けさ (1)電車(でんしゃ)に パソコンを (わす)れて しまったんですが・・・・・。
Xin lỗi. Sáng nay tôi đã để quên máy vi tính xách tay trong xe điện mất rồi….
B: (1)パソコンですか。
Máy vi tính xách tay à?
A: ええ。(2)(くろ)て、このくらいのです。
Vâng. Màu đen, cỡ này này.
これですか。
Cái này phải không?
A: あ、それです。ああ、よかった。
A, chính nó. Ôi, may quá.

Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) どこかで 財布さいふを なくします    (2) あかいです

2)    (1) この へんで 手帳てちょうを とします    (2) あおいです


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo