Bài thực hành 1

A: ああ、(1)(つか)れた
A, mệt quá.
B: じゃ、どこかで (2)(すこ)し (やす)もう
Vậy thì nghỉ ở đâu chút đi.
A: あの 喫茶店(きっさてん)に (はい)らない?
Vào quán nước kia không?
うん、そうしよう。
Ừ, vậy đi.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) おなかが すきました    (2) なにか べます

2)    (1) のどが かわきました    (2) ジュースでも みます


Bài thực hành 2

A: その (1)(ほん)は もう (2)()ましたか。
Cuốn sách đó bạn đã đọc chưa?
B: いいえ、まだ (2)()んで いません。今晩(こんばん) (2)()もうと (おも)って います。
Chưa, vẫn chưa đọc. Tôi đang định tối nay sẽ đọc.
A: じゃ、(2)()んだら、()して いただけませんか。
Vậy thì, đọc xong cho tôi mượn được không?
いいですよ。
Được chứ.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) ビデオ    (2) ます

2)    (1) テープ    (2) きます


Bài thực hành 3

A: 来月(らいげつ) 福岡(ふくおか)に 転勤(てんきん)します。
Tháng sau tôi sẽ chuyển công tác đến Fukuoka.
B: そうですか。大変(たいへん)ですね。(1)()む (ところ)は どう するんですか。
Vậy sao? Vất vả quá nhỉ. Vậy chỗ ở làm thế nào?
A: (2)会社(かいしゃ)の (ちか)くの アパートを ()りる つもりです。
Tôi định thuê căn hộ gần công ty.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) いま んで いる うち    (2) だれかに します

2)    (1) いぬ    (2) 友達ともだちに あげます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo