Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) おなかが すきました (2) 何か 食べます
2) (1) のどが かわきました (2) ジュースでも 飲みます
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) ビデオ (2) 見ます
2) (1) テープ (2) 聞きます
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 今 住んで いる うち (2) だれかに 貸します
2) (1) 犬 (2) 友達に あげます
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.