Bài thực hành 1

A: どう したんですか。 
Bị sao vậy?
B: 忘年会(ぼうねんかい)で (1)(さけ)を ()すぎて、(2)(あたま)が (いた)んで す。
Tôi đã uống nhiều quá ở bữa tiệc cuối năm nên đầu bị đau.
A: それは いけませんね。お大事(だいじ)に。
Vậy là không được rồi. Mau khỏe nhé.

 

 

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) べます    (2) おなかの 調子ちょうしが わるいです

2)    (1) うたを うたいます    (2) のどの 調子ちょうしが おかしいです


Bài thực hành 2

A: この (1)テーブル、いいですね。
Cái bàn này tốt nhỉ.
B: ええ。これは 最近(さいきん) 人気(にんき)が あります。
Ừ. Cái này dạo gần đây được ưa chuộng lắm đấy.
(2)(おお)きさが 調節(ちょうせつ)できて、(3)使(つか)やすいんです。
Vì độ lớn có thể điều chỉnh được mà còn dễ sử dụng nữa.
A: そうですか。じゃ、これに します。
Vậy à. Vậy tôi lấy cái này.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) たんす    (2) しが たくさん あります    (3) ものを 整理せいりします

2)    (1) 冷蔵庫れいぞうこ    (2) 野菜やさいが たくさん はいります    (3) 使つかいます


Bài thực hành 3

A: すみません。ちょっと (おし)えて くださいませんか。
Xin lỗi. Xin chỉ cho tôi một chút được không?
B: ええ、(なん)ですか。
Vâng, gì vậy?
A: この (1)()を (2)(おお)きく したいんですが、どう すれば いいですか。
Tôi muốn phóng to đồ hình này lên thì làm sao mới được đây ạ?
この キーを ()せば、いいですよ。
Nhấn phím này là được đấy.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) せん    (2) ふと

2)    (1)     (2) 2ばい

)


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo