はります
貼ります -
harimasu
dán, dán lên


かけます
掛けます - QUẢI
kakemasu
treo


かざります
飾ります - SỨC
kazarimasu
trang trí


ならべます
並べます - TỊNH
narabemasu
xếp thành hàng


うえます
植えます - THỰC
uemasu
trồng (cây)


もどします
戻します - LỆ
modoshimasu
đưa về, trả về, để lại vị trí ban đầu


まとめます
matomemasu
nhóm lại, tóm tắt


かたづけます
片づけます - PHIẾN
katazukemasu
dọn dẹp, sắp xếp


しまいます
仕舞います -
shimaimasu
cất vào, để vào


きめます
決めます - QUYẾT
kimemasu
quyết định


しらせます
知らせます - TRI
shirasemasu
thông báo, báo


そうだんします
相談します - TƯƠNG ĐÀM
soudanshimasu
trao đổi, bàn bạc, tư vấn


よしゅうします
予習します - DỰ TẬP
yoshuushimasu
chuẩn bị bài mới


ふくしゅうします
復習します - PHỤC TẬP
fukushuushimasu
ôn bài cũ


そのままにします
sonomamanishimasu
để nguyên như thế


おこさん
お子さん - TỬ
okosan
con (dùng đối với người khác)


じゅぎょう
授業 - THỤ NGHIỆP
jugyou
giờ học


こうぎ
講義 - GIẢNG NGHĨA
kougi
bài giảng


ミーティング
miitingu
cuộc họp


よてい
予定 - DỰ ĐỊNH
yotei
kế hoạch, dự định


おしらせ
お知らせ - TRI
oshirase
bản thông báo


あんないしょ
案内書 - ÁN NỘI THƯ
annaisho
sách/tài liệu hướng dẫn


カレンダー
karendaa
lịch, tờ lịch


ポスター
posutaa
tờ pa-nô, áp phích, tờ quảng cáo


ごみばこ
ごみ箱 - TƯƠNG
gomibako
thùng rác


にんぎょう
人形 - NHÂN HÌNH
ningyou
con búp bê, con rối


かびん
花瓶 - HOA BÌNH
kabin
lọ hoa


かがみ
鏡 - KÍNH
kagami
cái gương


ひきだし
引き出し - DẪN XUẤT
hikidashi
ngăn kéo


げんかん
玄関 - HUYỀN QUAN
genkan
cửa vào


ろうか
廊下 - LANG HẠ
rouka
hành lang


かべ
壁 - BÍCH
kabe
bức tường


いけ
池 - TRÌ
ike
cái ao


こうばん
交番 - GIAO PHIÊN
kouban
trạm/bốt cảnh sát


もとのところ
元の所 - NGUYÊN SỞ
motonotokoro
địa điểm ban đầu, địa điểm gốc


まわり
周り - CHU
mawari
xung quanh


まんなか
真ん中 - CHÂN TRUNG
mannaka
giữa, trung tâm


すみ
隅 - NGUNG
sumi
góc


まだ
mada
chưa


~ほど
~hodo
khoảng ~, chừng ~


よていひょう
予定表 - DỰ ĐỊNH BIỂU
yoteihyou
lịch, thời khóa biểu


ごくろうさま
ご苦労さま。 - KHỔ LAO
gokurousama
Anh/chị đã làm việc vất vả./cám ơn anh/chị. (câu nói dùng để bày tỏ sự cám ơn hoặc thông cảm với sự vất vả khi ai đó làm xong một việc gì)


きぼう
希望 - HY VỌNG
kibou
hi vọng, nguyện vọng


なにかごきぼうがありますか
なにかご希望がありますか。 - HY VỌNG
nanikagokibougaarimasuka
Anh/chị có nguyện vọng gì không?/ anh/chị có yêu cầu gì không?


ミュージカル
myuujikaru
ca kịch


それはいいですね。
sorewaiidesune
Điều đó được đấy nhỉ./ Hay quá nhỉ


ブロードウェイ
buroudowei
Broadway


まるい
丸い - HOÀN
marui
tròn


つき
月 - NGUYỆT
tsuki
mặt trăng, trăng


ある~
aru~
có ~, một ~


ちきゅう
地球 - ĐỊA CẦU
chikyuu
trái đất


うれしい
ureshii
vui


いや「な」
嫌[な] - HIỀM
iyana
chán, ghét, không chấp nhận được


すると
suruto
sau đó, tiếp đó, rồi, khi ~ như vậy thì


めが さめます
目が覚めます - MỤC GIÁC
megasamemasu
tỉnh giấc, mở mắt