Bài thực hành 1

A: ミラーさんは?
Anh Miller đâu?
B: ()かけましたよ。
Đã ra ngoài rồi.
A: どこへ ()ったか、わかりますか。
Anh có biết đi đâu rồi không?
さあ。鈴木(すずき)さんに ()けば、わかると (おも)います。
À. Tôi nghĩ là nếu hỏi chị Suzuki thì sẽ biết đấy.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    何時なんじごろ かえりますか

2)    ミラーさんの レポートは どこに ありますか


Bài thực hành 2

A: スピーチコンテストに ()か、どうか、()めましたか。
Đã quyết định sẽ tham dự cuộc thi hùng biện hay không chưa?
B: いいえ、まだ ()めて いません。
Chưa, tôi vẫn chưa quyết định.
A: (はや)く ()めないと・・・・・。
Nếu mà không nhanh quyết định thì,…
(もう)()みは あさってまでですよ。
Hạn đăng ký là đến ngày mốt đấy.
A: はい、わかりました。
Vâng, tôi biết rồi.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    社員しゃいん旅行りょこうに きますか

2)    マラソン大会たいかいに 参加さんかしますか


Bài thực hành 3

A: (1)北海道(ほっかいどう)の 雪祭(ゆきまつ)りに ()った ことが ありますか。
Đã từng đến lễ hội tuyết của Hokkaido chưa?
B: いいえ。
Chưa.
A: とても (2)(たの)しいですよ。
Rất là vui đấy.
そうですか。ぜひ 一度(いちど) (1)()って みたいです。
Vậy à. Nhất định muốn đi thử một lần xem sao.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 日光にっこうの 東照宮とうしょうぐうを ます    (2) きれいです

2)    (1) 温泉おんせんに きます    (2) 気持きもちが いいです


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo