Bài thực hành 1

A: すみません。「おはようテレビ」ですが、
Xin lỗi. Đây là kênh “chào buổi sáng”,
(いま) (なに)が いちばん ()しいですか。
Xin hỏi bây giờ bạn đang muốn thứ gì nhất?
B:  (1)(かね)が ()しいです。
Tôi muốn tiền.
(2)来年(らいねん) 結婚(けっこん)しますから。
Vì năm sau tôi sẽ kết hôn.
A: そうですか。
Vậy à?
 どうも ありがとう ございました。
Xin cảm ơn rất nhiều.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) やすみ    (2) 毎日まいにち いそがしいです

2)    (1) いぬ    (2) さびしいです

3)    (1) ひろい うち    (2) いまの うちは せまいです


Bài thực hành 2

A: (1)のどが かわきましたね。
Khát rồi ấy nhỉ.
B: ええ、(2)(なに)か ()たいですね。
Ừ, muốn uống cái gì đó.
A: あの 喫茶店(きっさてん)に (はい)りませんか。
Vào quán nước kia nhé?
ええ、そう しましょう。
Ừ, làm vậy đi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) おなかが すきました    (2) なにか べます

2)    (1) つかれました    (2) ちょっと やすみます

3)    (1) あついです    (2) つめたい ものを みます


Bài thực hành 3

A: 週末(しゅうまつ)は (なに)を しましたか。
Cuối tuần đã làm gì vậy?
B:  (1)大阪(おおさか)へ(2)(あそ)に ()きました。
Tôi đã đến Osaka để đi chơi.
A: どうでしたか。
Bạn thấy sao?
とても(3)おもしろかったです
Rất là thú vị.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) 神戸こうべ    (2) インド料理りょうりを べます    (3) おいしいです

2)    (1) 京都きょうと    (2) さくらを ます    (3) きれいです

3)    (1) うみ    (2) およぎます    (3) たのしいです


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo