Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 休み (2) 毎日 忙しいです
2) (1) 犬 (2) 寂しいです
3) (1) 広い うち (2) 今の うちは 狭いです
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) おなかが すきました (2) 何か 食べます
2) (1) 疲れました (2) ちょっと 休みます
3) (1) 熱いです (2) 冷たい 物を 飲みます
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1) (1) 神戸 (2) インド料理を 食べます (3) おいしいです
2) (1) 京都 (2) 桜を 見ます (3) きれいです
3) (1) 海 (2) 泳ぎます (3) 楽しいです
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.