Bài thực hành 1

A: 今晩(こんばん) (1)映画(えいが)に ()きませんか。
Tối nay đi xem phim nhé?
B: 今晩(こんばん)ですか。(2)ちょっと 都合(つごう)が (わる)くて・・・・・。
Tối nay à. Có không tiện một chút….
A: ()けませんか。
Không đi được à?
ええ、すみません。また、今度(こんど) お(ねが)いします。
Vâng, xin lỗi. Hẹn lần sau vậy.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) カラオケ    (2) 仕事しごとが いそがしいです

2)    (1) コンサート    (2) ちょっと 約束やくそくが あります


Bài thực hành 2

A: 首相(しゅしょう)が (1)入院(にゅういん)したのを ()って いますか。
Bạn có biết là thủ tướng đã nhập viện rồi không?
B: ええ。わたしも (2)ニュースを ()いて、びっくりしました。
Vâng. Tôi nghe tin tức cũng rất ngạc nhiên.
A: (3)()の 病気(びょうき)で (1)入院(にゅういん)したと ()って いましたね。
Đã nói là nhập viện vì bệnh về dạ dày.
ええ。
Ồ.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) やめます    (2) 新聞しんぶんを みました    (3) 健康けんこうの 問題もんだい

)

2)    (1) 離婚りこんしました    (2) テレビを ました    (3) おかねの 問題もんだい

)


Bài thực hành 3

A: はい、フロントです。
Vâng, quầy tiếp tân xin nghe.
B: 417(ごう)(むろ)ですが、(1)シャワーの お()が ()ないので、(2)()に () いただけませんか。
Tôi phòng 417,. vì nước nóng vòi sen không chảy nên có thể lên xem qua được không?
A: 417(ごう)(むろ)ですね。はい、すぐ (うかが)います。
Phòng 417 đúng không ạ. Vâng, chúng tôi lên ngay.
(ねが)いします。
Xin nhờ anh.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) タオルと せっけんが ありません    (2) って ます

2)    (1) エアコンが つきません    (2) 調しらべます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo