Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) カラオケ (2) 仕事が 忙しいです
2) (1) コンサート (2) ちょっと 約束が あります
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1) (1) やめます (2) 新聞を 読みました (3) 健康の 問題
2) (1) 離婚しました (2) テレビを 見ました (3) お金の 問題
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) タオルと せっけんが ありません (2) 持って 来ます
2) (1) エアコンが つきません (2) 調べます
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.