Bài thực hành 1

A: 先生(せんせい)おふろに (はい)っても いいですか。
Thưa bác sĩ, tôi có thể tắm bồn được chứ ạ?
B: いいえ、2、3() (はい)らないで ください。
Không đâu, đừng tắm trong 2, 3 ngày.
A: はい、わかりました。
Vâng, tôi biết rồi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí gạch chân]

1)    シャワーを びます

2)    おさけを みます

3)    スポーツを します


Bài thực hành 2

A: (1)(ひる)ごはんを ()に ()きませんか。
Đi ăn trưa nhé?
B: すみません。
Xin lỗi.
A: これから(2)病院(びょういん)へ (ぎょう)なければ なりません。
Bây giờ tôi phải đi đến bệnh viện rồi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) ビールを みます    (2) かけます

2)    (1) 野球やきゅうを します    (2) レポートを きます

3)    (1) サッカーを ます    (2) 空港くうこうへ 友達ともだちを むかえに きます


Bài thực hành 3

A: (1)来週(らいしゅう)の 月曜日(げつようび)に () ください。
Thứ hai tuần sau hãy đến.
B: (2)今週(こんしゅう)は(1)()なくても いいです。
Tuần này không đến cũng được.
A: はい、わかりました。
Vâng, tôi biết rồi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 上着うわぎを ぎます    (2) 下着したぎ

)

2)    (1) くすりは あさだけ みます    (2) よる

)

3)    (1) この カードを って ます    (2) 保険証ほけんしょう

)


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo