Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1) (1) カメラ (2) おもしろい 物を 見ます (3) 写真が 撮れます
2) (1) 携帯電話 (2) 何か あります (3) 連絡できます
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 剣道 (2) 試合に 出られます
2) (1) 料理 (2) おいしい 料理が 作れます
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) ビールを 飲みません (2) お酒を 飲みません
2) (1) バスに 乗りません (2) 駅まで 歩きます
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.