Bài thực hành 1

A: いつも (1)電子(でんし)辞書(じしょ)を ()って いるんですか。
Lúc nào cũng mang kim từ điển theo à?
B: ええ。(2)(あたら)しい ことばを ()いたら、すぐ (3)意味(いみ)が 調(しら)べられるように、()って いるんです。
Vâng. Mang theo để khi nghe từ nào mới thì có thể nhanh chóng tra được ý nghĩa.
A: そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) カメラ    (2) おもしろい ものを ます    (3) 写真しゃしんが れます

2)    (1) 携帯けいたい電話でんわ    (2) なにか あります    (3) 連絡れんらくできます


Bài thực hành 2

A:  (1)(ちゃ)は 上手(じょうず)に なりましたか。
Bạn đã thuần thục pha trà chưa?
B: いいえ、まだまだです。(はや)く (2)上手(じょうず)に お(ちゃ)が たてられるように なりたいです。
Chưa đâu. Tôi muốn nhanh chóng có thể pha được trà một cách thuần thục.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 剣道けんどう    (2) 試合しあいに られます

2)    (1) 料理りょうり    (2) おいしい 料理りょうりが つくれます


Bài thực hành 3

A: (1)(にく)を ()べないんですか。
Bạn không ăn thịt à?
B: ええ。最近(さいきん)は できるだけ (2)(さかな)や 野菜(やさい)を ()べるように して いるんです。
Vâng. Dạo gần đây tôi đang cố gắng hết sức để ăn cá hay rau.
A: その ほうが (からだ)に いいですね。
Như thé tốt hơn cho cơ thể nhỉ.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) ビールを みません    (2) おさけを みません

2)    (1) バスに りません    (2) えきまで あるきます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo