Bài thực hành 1

A: すみません。 ミラーさんは いますか。
Xin lỗi. Anh Miller có ở đây không?
B: いいえ。 会議室(かいぎしつ)に います
Không. Anh ấy ở phòng họp.
A: そうですか。 どうも。
Vậy à. Cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí gạch chân]

1)    食堂しょくどうに います

2)    銀行ぎんこうへ きました

3)    郵便局ゆうびんきょくへ きました


Bài thực hành 2

A: すみません。(1)ノートは ありませんか。
Xin lỗi. Có tập không vậy?
B: (1)ノートですか。 あの(2)いちばん (うえ)の (たな)です。
Tập à? Kệ cao nhất kia đấy.
A: どうも。
Cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 電池でんち    (2) いちばん した

)

2)    (1) フィルム    (2) うえから 3だん

)

3)    (1) セロテープ    (2) したから 2だん

)


Bài thực hành 3

A: あのう、(ちか)くに(1)郵便局(ゆうびんきょく)が ありますか。
Xin lỗi, gần đây có bưu điện không vậy?
B: ええ。 あそこに (たか)い ビルが ありますね。
Có đấy. Ở kia có tòa nhà cao tầng đấy.
  あの(2)(となり)です。 
Kế bên đó.
A: わかりました。 どうも。
Tôi biết rồi. Xin cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) スーパー    (2) うしろ

2)    (1) 銀行ぎんこう    (2) なか

)

3)    (1) ポスト    (2) まえ

)


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo