Luyện tập:
[thay thế vị trí gạch chân]
1) 食堂に います
2) 銀行へ 行きました
3) 郵便局へ 行きました
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 電池 (2) いちばん 下
2) (1) フィルム (2) 上から 3段目
3) (1) セロテープ (2) 下から 2段目
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) スーパー (2) うしろ
2) (1) 銀行 (2) 中
3) (1) ポスト (2) 前
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.