Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 小説家に なります (2) アルバイトを します (3) 小説を 書きます
2) (1) 自分の 店を 持ちます (2) レストランで 働きます (3) 料理の 勉強を します
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 店が きれいです (2) サービスが いいです
2) (1) 値段が 安いです (2) いい 音楽が 聞けます
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) 疲れました
2) 体の 調子が あまり よくないです
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.