Bài thực hành 1
					
					
				A:
将来の 夢は 何ですか。
Ước mơ tương lai là gì vậy?
				B: 
そうですね。いつか (1)コンピューターの 会社を 作りたいです。
À vâng. Tôi muốn khi nào đó sẽ thành lập một công ty máy tính.
				A:
すごいですねえ。
Giỏi quá nhỉ.
				B:
それで 今は (2)会社で 働きながら、(3)夜 大学で 勉強して います。
Vì thế bây giờ tôi vừa đi làm tại công ty vừa đi học đại học buổi tối.
				A:
そうですか。頑張って ください。
Vậy à. Cố lên nhé.
					
					
	Luyện tập: 
	[thay thế vị trí (1), (2)]
	1)    (1) 小説家に なります    (2) アルバイトを します    (3) 小説を 書きます
	2)    (1) 自分の 店を 持ちます    (2) レストランで 働きます    (3) 料理の 勉強を します
											
														
						Bài thực hành 2
					
					
				A:
よく この 喫茶店に 来るんですか。
Bạn hay đến quán nước này à?
				B: 
ええ。 ここは (1)コーヒーも おいしいし、(2)食事も できるし・・・・・。
Vâng. Chỗ này cà phê ngon mà cũng có thể dùng bữa nữa,…
				A:
それで 人が 多いですね。
Vậy nên đông người nhỉ.
					
					
	Luyện tập: 
	[thay thế vị trí (1), (2)]
	1)    (1) 店が きれいです    (2) サービスが いいです
	2)    (1) 値段が 安いです    (2) いい 音楽が 聞けます
											
														
						Bài thực hành 3
					
					
				A:
これから 一緒に 飲みに 行きませんか。
Bây giờ đi uống không?
				B: 
すみません。きょうは ちょっと・・・・・。
Xin lỗi. Hôm nay thì có hơi….
				 
きのうも 飲んだし、それに あした 大阪に 出張ですから。
Vì ngày hôm qua tôi cũng đã uống rồi mà hơn nữa, ngày mai lại đi công tác ở Osaka.
				A:
そうですか。残念ですね。
Vậy à. Tiếc quá.
					
					
	Luyện tập: 
	[thay thế vị trí (1), (2)]
	1)    疲れました
	2)    体の 調子が あまり よくないです