Luyện tập:
1) 漫画文化を 研究します
2) 日本の 社会に ついて 論文を 書きます
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 瓶の ふたを 開けます (2) 栓抜き
2) (1) お湯を 沸かします (2) やかん
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1) (1) 電子辞書 (2) 日本語の 勉強 (3) 役に 立ちます
2) (1) 小さい ビデオカメラ (2) 旅行や パーティー (3) 便利です。
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.