Bài thực hành 1

A: 日本(にっぽん)へ ()た 目的(もくてき)は (なん)ですか。
Mục đích đến Nhật là gì vậy?
B: 大学(だいがく)で 経済(けいざい)を 勉強(べんきょう)するために、()ました。
Tôi đến để học kinh tế ở trường đại học.
A: そうですか。頑張(がんば)って ください。
Vậy à. Cố lên nhé.

Luyện tập:

1)    漫画まんが文化ぶんかを 研究けんきゅうします

2)    日本にっぽんの 社会しゃかいに ついて 論文ろんぶんを きます


Bài thực hành 2

A: あのう、(1)缶詰(かんづめ)を ()けるのに 使(つか)う (もの)が ()しいんですが・・・・。
Xin lỗi, tôi muốn thứ dùng để mở hộp.
B: ああ、(2)缶切(かんき)ですね。あの (たな)に ありますよ。
À, đồ khui hộp đúng không. Ở kệ đằng kia có đấy.
A: どうも。
Cảm ơn.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) びんの ふたを けます    (2) 栓抜せんぬ

2)    (1) おを かします    (2) やかん


Bài thực hành 3

A: この(あいだ) (1)パソコンを ()ったんです。
Tôi mới mua máy vi tính gần đây.
B: わたしも ()いたいと (おも)って いるんですが、どうですか。
Tôi cũng đang muốn mua nhưng mà bạn thấy sao?
A: (2)データの 整理(せいり)に とても (1)便利(べんり)ですよ。
Rất tiện lợi để sắp xếp dữ liệu đấy.
それは いいですね。わたしも 一度(いちど) ()に ()きます。
Thế thì tốt nhỉ. Tôi cũng sẽ đi xem một lần.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) 電子でんし辞書じしょ    (2) 日本語にほんごの 勉強べんきょう    (3) やくに ちます 

2)    (1) ちいさい ビデオカメラ    (2) 旅行りょこうや パーティー    (3) 便利べんりです。


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo