Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 歌舞伎を 見ます (2) とても きれいです
2) (1) 生け花を します (2) 難しいです
3) (1) 日本の お酒を 飲みます (2) ちょっと 甘いです
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1) (1) 果物 (2) りんご (3) みかん
2) (1) 飲み物 (2) ワイン (3) ビール
3) (1) ジュース (2) りんごジュース (3) 野菜ジュース
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 6月 (2) きれいな 花が たくさん あります
2) (1) 8月 (2) 北海道の 夏は 涼しいです。
3) (1) 1月 (2) 冬の 魚は おいしいです
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.