Bài thực hành 1

A: それは (なん)ですか。
Đó là gì vậy?
B: (1)テープです。
Là băng cát sét.
A: (なん)の ①テープですか。
Băng cát sét gì vậy?
(2)英語(えいご)の テープです。
Băng tiếng Anh.
A: そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1) (1) カード(2) テレホンカード

2) (1) ざっし (2) じどうしゃの ざっし

3) (1) ほん (2) コンピューターの ほん


Bài thực hành 2

A: この (かさ)は あなたの ですか。
Cái dù này là của bạn phải không?
B: いいえ、(ちが)います。
Không, không phải.
  シュミットさんのです。 
Là của ông Schmidt.
A: そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:

1) かぎ

2) かばん

3) えんぴつ


Bài thực hành 3

A: あのう、これ、ほんの 気持(きも)ちです。
Xin lỗi, cái này, là tấm lòng của tôi.
B: どうも・・・・・。(なん)ですか。
Xin cảm ơn…..Là gì vậy?
A: コーヒーです。どうぞ。
Là cà phê. Mời bạn dùng.
B: どうも ありがとう ございます。
Xin cảm ơn.

Luyện tập:

1) チョコレート

2) ボールペン

3) テレホンカード


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo