おぼえます
覚えます - GIÁC
oboemasu
nhớ


わすれます
忘れます - VONG
wasuremasu
quên


なくします
nakushimasu
mất, đánh mất


[レポートを~]だします
[レポートを~]出します - XUẤT
dashimasu
nộp[bản/bài báo cáo]


はらいます
払います - PHẤT
haraimasu
trả tiền


かえします
返します - PHẢN
kaeshimasu
trả lại


でかけます
出かけます - XUẤT
dekakemasu
ra ngoài


ぬぎます
脱ぎます - THOÁT
nugimasu
cởi (quần áo, giầy)


もっていきます
持って行きます - TRÌ HÀNH
motteikimasu
mang đi, mang theo


もってきます
持って来ます - TRÌ LAI
mottekimasu
mang đến


しんぱいします
心配します - TÂM PHỐI
shinpaishimasu
lo lắng


ざんぎょうします
残業します - TÀN NGHIỆP
zangyoushimasu
làm thêm, làm quá giờ


しゅっちょうします
出張します - XUẤT TRƯƠNG
shucchoushimasu
đi công tác


[くすりを~]のみます
[薬を~]飲みます - DƯỢC ẨM
nomimasu
uống [thuốc]


[おふろに~]はいります
[おふろに~]入ります - NHẬP
haraimasu
tắm bồn [vào bồn tắm]


たいせつ[な]
大切[な] - ĐẠI THIẾT
taisetsu
quan trọng, quý giá


だいじょうぶ[な]
大丈夫[な] - ĐẠI TRƯỢNG PHU
daijobu
không sao, không có vấn đề gì


あぶない
危ない - NGUY
abunai
nguy hiểm


もんだい
問題 - VẤN ĐỀ
mondai
vấn đề


こたえ
答え - ĐÁP
kotae
câu trả lời


きんえん
禁煙 - CẤM YÊN
kinen
cấm hút thuốc


[けんこう]ほけんしょう
[健康]保険証 - KIỆN KHANG
hokensyou
thẻ bảo hiểm [y tế]


かぜ
風邪 -
kaze
cảm, cúm


ねつ
熱 - NHIỆT
netsu
sốt


びょうき
病気 - BỆNH KHÍ
byouki
ốm, bệnh


くすり
薬 - DƯỢC
kusuri
thuốc


[お]ふろ
ofuro
bồn tắm


うわぎ
上着 - THƯỢNG TRƯỚC
uwagi
áo khoác


したぎ
下着 - HẠ TRƯỚC
shitagi
quần áo lót


せんせい
先生 - TIÊN SINH
sensei
thầy/ cô


2,3にち
2,3日 - NHẬT
23nichi
vài ngày


~までに
~madeni
trước ~ (chỉ thời hạn)


ですから
desukara
vì thế, vì vậy, do đó


どうしましたか。
doushimashitaka
Có vần đề gì?/Anh/chị bị làm sao?


「のどが」いたいです。
「のどが」痛いです。 - THỐNG
nodogaitai
Tôi bị đau [~họng].


おだいじに
お大事に。 - ĐẠI SỰ
odaijini
Anh/chị nhớ giữ gìn sức khỏe.