Bài thực hành 1

A: これは 日本語(にほんご)で (なん)ですか。
Cái này tiếng Nhật gọi là gì vậy?
B: はさみ」です。
Là “はさみ”.
A:はさみ」ですか。
Là “はさみ” à?
はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.

Luyện tập:

1)    ホッチキス

2)    ゴムごむ

)

3)    セロテープ


Bài thực hành 2

A: その(1)時計(とけい)、すてきですね。
Cái đồng hồ đó, tuyệt quá nhỉ.
B: ありがとう ございます。
Cảm ơn anh.
  誕生日(たんじょうび)に(2)(ちち)に もらいました。
Tôi đã nhận từ bố vào ngày sinh nhật.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) シャツ    (2) 友達ともだち

)

2)    (1) くつ    (2) はは 

3)    (1) ネクタイ    (2) 彼女かのじょ

)


Bài thực hành 3

A: もう(1)(ひる)ごはんを ()べましたか。
Đã ăn trưa rồi à?
B: いいえ、まだです。
Chưa, vẫn chưa ăn.
 (2)これから(1)()べます
Bây giờ tôi mới ăn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) レポートを きます    (2) 今晩こんばん

)

2)    (1) 病院びょういんへ きます    (2) きょうの 午後ごご

)

3)    (1) 新幹線しんかんせんの 切符きっぷを います    (2) あした


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo