Bài thực hành 1

A: (1) イタリア料理が好きですか。
B: ええ、好きです。
A: じゃ、日曜日一緒に (2) 食べませんか
B: いいですね。

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) テニス    (2) します

)

2)    (1) ビール    (2) 飲みます

)

3)    (1)     (2) 美術館へ行きます

)


Bài thực hành 2

A: (1) 映画が好きですか。
B: ええ、好きですが...、あまり (2) ません。 (3) 時間がありませんから。

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) 旅行    (2) します    (3) お金がありません

2)    (1) カラオケ   (2) 行きます    (3) 歌が下手で

3)    (1) スポーツ    (2) します    (3) 時問がありません


Bài thực hành 3

A: (1) コンサートのチケットをもらいました。
一緒に行きませんか。
B: いつですか。
A: 来週の土曜日です。
B: すみません。来週の土曜日は (2) 仕事がありますから。
A: そうですか。残念ですね。

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 野球    (2) 用事

)

2)    (1) 歌舞伎    (2) 仕事

)

3)    (1) クラシックのコンサート    (2) 約束

)


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo