Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 富士山で 撮りました (2) 写真
2) (1) 田中さんに もらいました (2) カタログ
3) (1) きのう 借りました (2) ビデオ
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 眼鏡を かけて います (2) 松本さん
2) (1) 帽子を かぶって います (2) 山田さんの 奥さん
3) (1) 白い 靴を はいて います (2) ワットさん
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 会社で 働きます (2) 大きくて、あまり 残業が ありません
2) (1) 人と 結婚します (2) ユーモアが あって、明るいです
3) (1) 所に 住みます (2) 近くに 山が あって、 スキーが できます
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.