Bài thực hành 1

A: (1)先週 買った(2)は どこに ありますか。
Cuốn sách tôi mua tuần trước đâu rồi?
B: えーと、あの 机の 上に ありますよ。
À, ở trên bàn kia kìa.
A: あ、そうですか。どうも。
A, vậy à? Cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 富士山で 撮りました    (2) 写真

2)    (1) 田中さんに もらいました    (2) カタログ

3)    (1) きのう 借りました    (2) ビデオ


Bài thực hành 2

A: あの 人は どなたですか。
Người kia là ai vậy?
B: どの 人ですか。
Người nào cơ?
A: (1)赤い セーターを 着て いる 人です。
Người mặc áo khoác đỏ đấy.
ああ、(2)佐藤さんですよ。
À, là chị Sato.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 眼鏡を かけて います    (2) 松本さん

2)    (1) 帽子を かぶって います    (2) 山田さんの 奥さん

3)    (1) 白い 靴を はいて います    (2) ワットさん


Bài thực hành 3

A: 20歳の 誕生日 おめでとう ございます。
Xin chúc mừng sinh nhật 20 tuổi.
B: ありがとう ございます。
Xin cảm ơn.
A: どんな(1)仕事を したいですか。
Bạn muốn làm công việc như thế nào?
そうですね。
À vâng.
(2)日本語を 使う(1)仕事を したいです。
Tôi muốn làm công việc sử dụng tiếng Nhật.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 会社で 働きます    (2) 大きくて、あまり 残業が ありません

2)    (1) 人と 結婚します    (2) ユーモアが あって、明るいです

3)    (1) 所に 住みます    (2) 近くに 山が あって、 スキーが できます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo