Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 新しい 仕事を 始めます (2) 先月
2) (1) うちを 建てます (2) 去年
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 教師 (2) 大学で 文学を 教えます
2) (1) エンジニア (2) 自動車会社で 車の 設計を します
Luyện tập:
1) 保険証を 出します
2) こちらで しばらく 待ちます
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.