Bài thực hành 1

A: (1)会社(かいしゃ)を やめられたそうですね。
Nghe nói anh đã nghỉ làm.
B: ええ。
Ừ.
A: いつ (1)おやめに なったんですか。
Anh nghỉ việc khi nào vậy?
(2)2(げつ)まえに (1)やめました。
Tôi nghỉ 2 tháng trước.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) あたらしい 仕事しごとを はじめます    (2) 先月せんげつ

)

2)    (1) うちを てます    (2) 去年きょねん

)


Bài thực hành 2

A:仕事(しごと)は (なに)を なさって いますか。
Công việc của anh là gì vậy?
B: (1)会社員(かいしゃいん)です。(2)貿易(ぼうえき)会社(がいしゃ)に (つと)めて います。
Là nhân viên công ty. Tôi đang làm việc cho một công ty ngoại thương.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 教師きょうし    (2) 大学だいがくで 文学ぶんがくを おしえます

2)    (1) エンジニア    (2) 自動車じどうしゃ会社がいしゃで くるまの 設計せっけいを します


Bài thực hành 3

A: この 病院(びょういん)は (はじ)めてですか。
Đến bệnh viện này lần đầu đúng không ạ?
B: はい。
Vâng.
A: じゃ、ここに ご住所(じゅうしょ)と お名前(なまえ)を お() ください。
Vậy thì xin hãy viết địa chỉ và tên vào đây.

Luyện tập:

1)    保険証ほけんしょうを します

2)    こちらで しばらく ちます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo