Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 広島 (2) バス
2) (1) 名古屋 (2) 電車
3) (1) 博多 (2) 飛行機
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) インドネシア (2) 先月の 10日
2) (1) イギリス (2) ことしの 3月
3) (1) 中国 (2) 先週の 月曜日
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 京都 (2) 急行
2) (1) 神戸 (2) 特急
3) (1) 伏見 (2) 普通
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.