Bài thực hành 1

A: どう したんですか。
Bị sao vậy?
B: (1)やけどを したんです。
Bị phỏng rồi.
A: じゃ、(2)すぐ 水道(すいどう)の (みず)で ()やした ほうが いいですよ。
Vậy thì nên làm lạnh bằng nước máy ngay đi.
ええ、そうします。
Vâng, tôi làm đây.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) ねつが あります    (2) うちへ かえって、やすみます

2)    (1) あたまが いたいです    (2) くすりを みます


Bài thực hành 2

A: もうすぐ (1)入学(にゅうがく)試験(しけん)ですね。
Sắp đến kỳ thi nhập học rồi nhỉ.
B: ええ。(2)タワポンさんは 合格(ごうかく)するでしょうか。
Ừ, Anh Thawapong chắc sẽ đậu chứ nhỉ.
A: (3)よく 勉強(べんきょう)して いましたから、きっと (2)合格(ごうかく)するでしょう。
Vì đã học hành rất chăm chỉ nên chắc chắn sẽ đậu đấy.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) サッカーの 試合しあい    (2) IMCの チームは ちます    (3) あんなに 練習れんしゅうします

2)    (1) 国際こくさいボランティア会議かいぎ    (2) 会議かいぎは 成功せいこうします    (3) みんな 頑張がんばります


Bài thực hành 3

A: (なに)か 心配(しんぱい)な ことが あるんですか。
Có chuyện gì lo lắng à?
B: ええ。もしかしたら (1)3(つき)に 卒業(そつぎょう)できないかも しれません。
Vâng. Có lẽ là tôi không thể tốt nghiệp vào tháng 3 được.
A: どうしてですか?
Tại sao vậy?
(2)フランス(ふらんす)()の 試験(しけん)が (わる)かったんです。
Vì kỳ thi tiếng Pháp đã rất tệ.
A: それは いけませんね。
Vậy là không được rồi.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) いっしょに 旅行りょこうに けません    (2) パスポートを なくして しまいました

2)    (1) あしたの 試合しあいは けます    (2) チームの 友達ともだちが あしに けがを しました


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo