Bài thực hành 1

A: きのうは どこか ()きましたか。
Ngày hôm qua anh đã đi đâu hả?
B: ええ、京都(きょうと)へ ()きました。
Vâng, tôi đã đến Kyoto.
A: そうですか。 京都(きょうと)へ ()って、(なに)を しましたか。
Vậy à? Đến Kyoto rồi anh đã làm gì?
友達(ともだち)に ()って、(1)食事(しょくじ)して、それから いっしょに(2)(てら)を ()ました。
Tôi gặp bạn, ăn uống rồi cùng đi xem đền chùa.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 美術館びじゅつかんへ きます    (2) 喫茶店きっさてんで はなします

2)    (1) おちゃを みます    (2) 公園こうえんを 散歩さんぽします

3)    (1) ふるい 神社じんじゃを ます    (2) ものに きます


Bài thực hành 2

A: 日本語(にほんご)が 上手(じょうず)ですね。
Tiếng Nhật giỏi quá nhỉ.
どのくらい 勉強(べんきょう)しましたか。
Bạn học được bao lâu rồi?
B: 1(とし)ぐらいです。
Khoảng 1 năm.
日本(にっぽん)へ ()から、(はじ)めました。
Đến Nhật rồi thì tôi đã bắt đầu học.
A: そうですか。すごいですね。
Vậy à? Giỏi quá.
いいえ、まだまだです。
Không đâu, tôi vẫn chưa giỏi đâu.

Luyện tập:

[thay thế vị trí gạch chân]

1)    大学だいがくを ます

2)    この 会社かいしゃに はいります

3)    結婚けっこんします


Bài thực hành 3

A: (1)インドネシアの バンドンから ()ました。
Tôi đến từ Bandon của Indonesia.
B:  (1)バンドン? どんな (ところ)ですか。
Bandon? Là nơi như thế nào vậy?
A: そうですね。(2)(みどり)が (おお)くて、きれいな (ところ)です。
Vâng. Là nơi có rất nhiều cây xanh và rất đẹp.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) メキシコの ベラクルス    (2) うみが ちかいです

2)    (1) ドイツの フランケン    (2) ワインが 有名ゆうめいです

3)    (1) ベトナムの フェ    (2) おてらが たくさん あります


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo