わたし
私 - TƯ
watashi
tôi
わたしたち
私たち - TƯ
watashitachi
chúng tôi, chúng ta
あなた
貴方 - QUÝ PHƯƠNG
anata
anh/ chị/ ông/ bà
あのひと
あの人 - NHÂN
anohito
người kia, người đó
あのかた
あの方 - PHƯƠNG
anokata
vị kia
みなさん
皆さん - GIAI
minasan
các anh chị, các ông bà, các bạn, quý vị
~さん
~san
anh, chị, ông, bà
~ちゃん
~chan
(hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」)
~くん
~君 - QUÂN
~kun
(hậu tố thêm vào sau tên của em trai)
~じん
~人 - NHÂN
~jin
người (nước)~”; ví dụ 「アメリカじん」: người Mỹ)
せんせい
先生 - TIÊN SINH
sensei
thầy, cô
きょうし
教師 - GIÁO SƯ
kyoushi
giáo viên
がくせい
学生 - HỌC SINH
gakusei
học sinh, sinh viên
かいしゃいん
会社員 - HỘI XÃ VIÊN
kaishain
nhân viên công ty
しゃいん
社員 - XÃ VIÊN
shain
nhân viên công ty
ぎんこういん
銀行員 - NGÂN HÀNH VIÊN
ginkouin
nhân viên ngân hàng
いしゃ
医者 - Y GIẢ
isha
bác sĩ
けんきゅうしゃ
研究者 - NGHIÊN CỨU GIẢ
kenkyuusha
nhà nghiên cứu
エンジニア
enjinia
kỹ sư
だいがく
大学 - ĐẠI HỌC
daigaku
đại học, trường đại học
びょういん
病院 - BỆNH VIỆN
byouin
bệnh viện
でんき
電気 - ĐIỆN KHÍ
denki
điện, đèn điện
だれどなた
誰 何方 -
daredonata
ai (「どなた」là cách nói lịch sự của「だれ」, vị nào)
~さい
~歳 - NHẤT TUẾ
~sai
~tuổi
なんさい
何歳 - HÀ TUẾ
nansai
mấy tuổi, bao nhiêu tuổi
はい
hai
vâng, dạ
いいえ
iie
không
しつれいですが
失礼ですが - THẤT LỄ
shitsureidesuga
xin lỗi,…
おなまえは?
お名前は? - DANH TIỀN
onamaewa?
Tên anh/chị là gì?
はじめまして。
初めまして。 - SƠ
hajimemashite
Rất hân hạnh được gặp anh/chị
どうぞよろしく[おねがいします]。
dozoyoroshikuonegaishimasu
Rất mong được sự giúp đỡ của anh/chị.
こちらは~さんです。
kochirawa
Đây là anh/chị/ông/bà ~.
~からきました。
~から来ました。 - LAI
~karakimashita
(tôi) đến từ ~.
アメリカ
amerika
Mỹ
イギリス
igirisu
Anh
インド
indo
Ấn Độ
インドネシア
indoneshia
Indonesia
かんこく
韓国 - HÀN QUỐC
kankoku
Hàn Quốc
タイ
tai
Thái Lan
ちゅうごく
中国 - TRUNG QUỐC
chyugoku
Trung Quốc
ドイツ
doitsu
Đức
にほん
日本 - NHẬT BẢN
nihon
Nhật Bản
フランス
furansu
Pháp
ブラジル
burajiru
Braxin
さくらだいがく
さくら大学 - ĐẠI HỌC
sakuradaigaku
Đại học Sakura(giả tưởng)
ふじだいがく
富士大学 - PHÚ SĨ ĐẠI HỌC
fujidaigaku
Đại học Phú Sĩ(giả tưởng)
パワーでんき
pawa-denki
công ty điện Power
AKC
akc
tên một tổ chức (giả tưởng)
こうべびょういん
神戸病院 - THẦN HỘ BỆNH VIỆN
koubebyouin
tên một bệnh viện (giả tưởng)