Bài thực hành 1

A: 夏休(なつやす)み、どこか ()きますか。
Kỳ nghỉ hè, có đi đâu không?
B: ええ。外国(がいこく)へ ()こうと (おも)って いるんですが・・・・。
Ừ, Tôi đang tính đi nước ngoài…
A: いいですね。どこへ ()くんですか。
Hay đấy. Đi đâu vậy?
(いま) (かんが)えて いる ところです。
Bây giờ tôi vẫn đang suy nghĩ.

Luyện tập:

1)    旅行社りょこうしゃの ひとに いろいろ きます

2)    いろいろ パンフレットを ます


Bài thực hành 2

A: (1)大学(だいがく)は どうですか。
Trường đại học thế nào?
B: 先月(せんげつ) (2)授業(じゅぎょう)が (はじ)まった ばかりですから、まだ よく わかりません。
Tháng trước vừa mới bắt đầu nên vẫn còn chưa biết rõ lắm.
A: そうですね。(はじ)めは 大変(たいへん)かも しれませんが、頑張(がんば)って ください。
Thế à. Ban đầu thì có lẽ sẽ vất vả nhưng hãy cố lên.
はい。
Vâng.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 研究けんきゅう    (2) 大学院だいがくいんに はいります

2)    (1) あたらしい 仕事しごと    (2) はじめます


Bài thực hành 3

A: ミラーさん、(1)きょう ()でしょうか。
Anh Miller hôm nay chắc sẽ đến chứ?
B: (1)() はずですよ。(2)きのう 電話(でんわ)が ありましたから。
Chắc chắn sẽ đến mà. Vì hôm qua đã có điện thoại mà.
A: じゃ、大丈夫(だいじょうぶ)ですね。
Vậy thì ổn rồi nhỉ.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) みちが わかります    (2) きのう 地図ちずを わたしました

2)    (1) 一人ひとりで られます    (2) まえに た ことが あります


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo