Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 「営業中」 (2) 店が 開いて います
2) (1) 「無料」 (2) お金を 払わなくても いいです
Luyện tập:
1) あした 10時に 来ます
2) 今晩の パーティーに 出席できません
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) まだ 来て いません (2) 午後の ミーティングは ありません
2) (1) 今 会議中です (2) 出張は 来週に なりました
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.