Bài thực hành 1

A: すみません。あれは (なん)と ()むんですか。
Xin lỗi. Cái kia đọc là gì vậy?
B: (1)使用禁止(しようきんし)です。
Đọc là “しようきんし”
A: どういう 意味(いみ)ですか。
Là ý nghĩa gì vậy?
(2)使(つか)っては いけないと いう 意味(いみ)です。
Nghĩa là cấm dùng.
A: わかりました。どうも ありがとう ございました。
Tôi hiểu rồi, Xin cảm ơn.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 「営業中えいぎょうちゅう」    (2) みせが ひらいて います

2)    (1) 「無料むりょう」    (2) おかねを はらわなくても いいです


Bài thực hành 2

A: 小川(おがわ)さんから 電話(でんわ)が ありましたよ。
Đã có điện thoại từ anh Ogawa đấy.
B: そうですか。 (なに)か ()って いましたか。
Vậy à? Anh ấy đã nói gì vậy?
A: 夕方(ゆうがた) 5(とき)(はん)ごろ (もど)と ()って いました。
Đã nói là chiều khoảng 5 giờ rưỡi sẽ quay về.
そうですか。
Vậy sao.

Luyện tập:

1)    あした 10ときに ます

2)    今晩こんばんの パーティーに 出席しゅっせきできません


Bài thực hành 3

A: 鈴木(すずき)さんは いらっしゃいますか。
Chị Suzuki có ở đây không?
B: (1)(いま) (せき)を (はず)して いるんですが・・・・。
Bây giờ không có ở đây nhưng mà,….
A: じゃ、すみませんが、(2)あしたの 会議(かいぎ)は 2(とき)からだと (つた)えて いただけませんか。
Vậy thì xin lỗi nhưng có thể nhắn giúp là cuộc họp ngày mai bắt đầu từ 2 giờ được không?
はい、わかりました。
Vâng, tôi hiểu rồi.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) まだ て いません    (2) 午後ごごの ミーティングは ありません

2)    (1) いま 会議中かいぎちゅうです    (2) 出張しゅっちょうは 来週らいしゅうに なりました


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo