Bài thực hành 1

A: もうすぐ (1)(はる)ですね。
Sắp xuân rồi nhỉ.
B: そうですね。(1)(はる)に なれば、この (へん)では (2)花見(はなみ)が できますよ。
Ừ nhỉ. Nếu mùa xuân đến thì vùng này sẽ có thể ngắm hoa đấy.
A: そうですか。(たの)しみです。
Vậy sao. Thật đáng trông đợi nhỉ.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) なつ    (2) おもしろい 花火はなびが られます

2)    (1) あき    (2) おいしい 果物くだものが べられます


Bài thực hành 2

A: すみません。(1)()が ()ないんですが・・・・。
Xin lỗi. Nước nóng không chảy ra,…
B: (2)(ひだり)の つまみを (3)(まわ)ましたか。
Bạn đã vặn núm xoay bên trái chưa?
A: (2)つまみ
Núm xoay?
(2)(ひだり)の つまみを (2)(かい)なければ、()ませんよ。
Nếu không vặn núm xoay bên trái thì không chảy ra đâu.
A: あ、そうですか。
A, là vậy à?

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) 電話でんわが かかりません    (2) はじめに ゼロ    (3) します

2)    (1) カーテンが まりません    (2) よこの ひも    (3) きます


Bài thực hành 3

A: (1)温泉(おんせん)に ()きたいんですが、どこか いい (ところ) ありませんか。
Tôi muốn đi tắm nước nóng nhưng mà có chỗ nào tốt không nhỉ?
B: (1)温泉(おんせん)なら、白馬(はくば)が いいですよ。
Nếu là suối nước nóng thì Hakuba tốt đấy.
(2)景色(けしき)が きれいだし、あまり こんで いませんから。
Vì cảnh sắc thì đẹp mà lại không đông đúc lắm.
A: そうですか。
Vậy à.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) スキー    (2) 設備せつびが いいです

2)    (1) 山登やまのぼり    (2) めずらしい はなが られます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo