Kanji (漢字 - かんじ) là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana (chữ mềm) và Katakana (chữ cứng)
Để có thể học Kanji một cách tiết kiệm công sức, hiệu quả tiết kiệm và thời gian thì chìa khóa nằm ở “Bộ Thủ”
Bộ thủ của Kanji là gì ? : Một chữ Kanji có thể chia tách thành nhiều bộ phận nhỏ hơn như trên và mỗi bộ phận nhỏ cấu tạo nên Kanji như vậy được gọi là bộ Thủ.
Cách viết
Âm hán
日
Nghĩa
mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
Kunyomi
ひ, か
Onyomi
ニチ, ジツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
一
Nghĩa
một, đồng nhất, nhất định
Kunyomi
ひと_つ
Onyomi
イチ, イツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
国
Nghĩa
nước, quốc gia, quốc ca
Kunyomi
くに
Onyomi
コク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
十
Nghĩa
mười
Kunyomi
と_う
Onyomi
ジュウ, ジッ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
大
Nghĩa
to lớn, đại dương, đại lục
Kunyomi
おお_きい
Onyomi
ダイ, タイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
会
Nghĩa
hội họp, đại hội
Kunyomi
あ_う
Onyomi
カイ, エ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
人
Nghĩa
nhân vật
Kunyomi
ひと
Onyomi
ジン, ニン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
年
Nghĩa
năm, niên đại
Kunyomi
とし
Onyomi
ネン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
二
Nghĩa
2
Kunyomi
ふた
Onyomi
ニ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
本
Nghĩa
sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất
Kunyomi
もと
Onyomi
ホン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
三
Nghĩa
3
Kunyomi
み, みつ
Onyomi
サン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
中
Nghĩa
trung tâm, trung gian, trung ương
Kunyomi
なか
Onyomi
チュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
長
Nghĩa
trường giang, sở trường; hiệu trưởng
Kunyomi
なが_い
Onyomi
チョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
出
Nghĩa
xuất hiện, xuất phát
Kunyomi
で_る, だ_す
Onyomi
シュツ, スイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
政
Nghĩa
chính phủ, chính sách, hành chính
Kunyomi
まつりこと
Onyomi
セイ, ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
五
Nghĩa
5
Kunyomi
いつつ
Onyomi
ゴ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
自
Nghĩa
tự do, tự kỉ, tự thân
Kunyomi
みずか_ら
Onyomi
ジ, シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
事
Nghĩa
sự việc
Kunyomi
こと
Onyomi
ジ, ズ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
者
Nghĩa
học giả, tác giả
Kunyomi
もの
Onyomi
シャ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
社
Nghĩa
xã hội, công xã, hợp tác xã
Kunyomi
やしろ
Onyomi
シャ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
月
Nghĩa
mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực
Kunyomi
つき
Onyomi
ゲツ, ガツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
四
Nghĩa
4
Kunyomi
よ, よつ
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
分
Nghĩa
phân số, phân chia
Kunyomi
わ_ける
Onyomi
ブン, フン, ブ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
時
Nghĩa
thời gian
Kunyomi
とき
Onyomi
ジ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
合
Nghĩa
thích hợp, hội họp, hợp lí
Kunyomi
あ_う
Onyomi
ゴオ, ガッ, カッ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
同
Nghĩa
đồng nhất, tương đồng
Kunyomi
おな_じ
Onyomi
ドオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
九
Nghĩa
9
Kunyomi
ここの_つ
Onyomi
キュウ, ク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
上
Nghĩa
thượng tầng, thượng đẳng
Kunyomi
あ_げる, うえ, かみ, の_ぼす
Onyomi
ジョオ, ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
行
Nghĩa
thực hành, lữ hành; ngân hàng
Kunyomi
い-く, ゆ_く, おこな_う
Onyomi
コオ, ギョオ, アン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
民
Nghĩa
quốc dân, dân tộc
Kunyomi
たみ
Onyomi
ミン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
前
Nghĩa
trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền
Kunyomi
まえ
Onyomi
ゼン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
業
Nghĩa
nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp
Kunyomi
わざ
Onyomi
ギョオ, ゴオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
生
Nghĩa
sinh sống, sinh sản
Kunyomi
い_きる, う_まれる, な_える, なま, き, は_える
Onyomi
セイ, ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
議
Nghĩa
nghị luận, nghị sự
Kunyomi
Onyomi
ギ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
後
Nghĩa
sau, hậu quả, hậu sự
Kunyomi
のち, うし_ろ, あと, おく_れる
Onyomi
ゴ, コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
新
Nghĩa
mới, cách tân, tân thời
Kunyomi
あたら_しい
Onyomi
シン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
部
Nghĩa
bộ môn, bộ phận
Kunyomi
Onyomi
ブ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
見
Nghĩa
ý kiến
Kunyomi
み_る
Onyomi
ケン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
東
Nghĩa
phía đông
Kunyomi
ひがし
Onyomi
トオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
間
Nghĩa
trung gian, không gian
Kunyomi
あいだ, ま
Onyomi
カン, ケン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
地
Nghĩa
thổ địa, địa đạo
Kunyomi
Onyomi
チ, ジ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
的
Nghĩa
mục đích, đích thực
Kunyomi
まと
Onyomi
テキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
場
Nghĩa
hội trường, quảng trường
Kunyomi
ば
Onyomi
ジョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
八
Nghĩa
8
Kunyomi
や, やつ
Onyomi
ハチ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
入
Nghĩa
nhập cảnh, nhập môn, nhập viện
Kunyomi
い_る, はい_る
Onyomi
ニュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
方
Nghĩa
phương hướng, phương pháp
Kunyomi
かた
Onyomi
ホオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
六
Nghĩa
6
Kunyomi
む, むつ, むい
Onyomi
ロク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
市
Nghĩa
thành thị, thị trường
Kunyomi
いち
Onyomi
シ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
発
Nghĩa
xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn
Kunyomi
Onyomi
ハツ, ホツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
員
Nghĩa
thành viên, nhân viên
Kunyomi
Onyomi
イン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
対
Nghĩa
đối diện, phản đối, đối với
Kunyomi
Onyomi
タイ, ツイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
金
Nghĩa
hoàng kim, kim ngân
Kunyomi
かね, かな
Onyomi
キン, コン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
子
Nghĩa
tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử
Kunyomi
ころ_す
Onyomi
シ, ス
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
内
Nghĩa
nội thành, nội bộ
Kunyomi
うち
Onyomi
ナイ, ダイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
定
Nghĩa
thiết định, quyết định, định mệnh
Kunyomi
さだ_まる
Onyomi
テイ, ジョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
学
Nghĩa
học sinh, học thuyết
Kunyomi
まな_ぶ
Onyomi
ガク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
高
Nghĩa
cao đẳng, cao thượng
Kunyomi
たか, たか_まる
Onyomi
コオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
手
Nghĩa
tay, thủ đoạn
Kunyomi
て, た
Onyomi
シュ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
円
Nghĩa
viên mãn, tiền Yên
Kunyomi
まる_い
Onyomi
エン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
立
Nghĩa
thiết lập, tự lập
Kunyomi
た_つ
Onyomi
リツ, リュウ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
回
Nghĩa
vu hồi, chương hồi
Kunyomi
まわ_る
Onyomi
カイ, エ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
連
Nghĩa
liên tục, liên lạc
Kunyomi
つら_なる, つ_れる
Onyomi
レン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
選
Nghĩa
tuyển chọn
Kunyomi
Onyomi
セン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
田
Nghĩa
điền viên, tá điền
Kunyomi
た
Onyomi
デン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
七
Nghĩa
7
Kunyomi
なな, なの
Onyomi
シチ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
代
Nghĩa
đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế
Kunyomi
よ, か_える, しろ
Onyomi
ダイ, タイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
力
Nghĩa
sức lực
Kunyomi
ちから
Onyomi
リョク, リキ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
今
Nghĩa
đương kim, kim nhật
Kunyomi
いま
Onyomi
コン, キン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
米
Nghĩa
gạo
Kunyomi
こめ
Onyomi
ベイ, マイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
百
Nghĩa
trăm, bách niên
Kunyomi
Onyomi
ヒャク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
相
Nghĩa
tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng
Kunyomi
あい
Onyomi
ソオ, ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
関
Nghĩa
hải quan, quan hệ
Kunyomi
せき
Onyomi
カン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
明
Nghĩa
quang minh, minh tinh
Kunyomi
あ_かり
Onyomi
メイ, ミョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
開
Nghĩa
khai mạc, khai giảng
Kunyomi
ひ_らく
Onyomi
カイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
京
Nghĩa
kinh đô, kinh thành
Kunyomi
Onyomi
キョオ, ケイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
問
Nghĩa
vấn đáp, chất vấn, vấn đề
Kunyomi
と_う, とん
Onyomi
モン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
体
Nghĩa
hình thể, thân thể, thể thao
Kunyomi
からだ
Onyomi
タイ, テイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
実
Nghĩa
sự thực, chân thực
Kunyomi
み, みの_る
Onyomi
ジツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
決
Nghĩa
quyết định
Kunyomi
きめ_る
Onyomi
ケツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
主
Nghĩa
chủ yếu, chủ nhân
Kunyomi
めし, おも(な)
Onyomi
シュ, ス
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
動
Nghĩa
hoạt động, chuyển động
Kunyomi
うご_く
Onyomi
ドオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
表
Nghĩa
biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn
Kunyomi
おもて, あらわ_す
Onyomi
ヒョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
目
Nghĩa
mắt, hạng mục, mục lục
Kunyomi
め
Onyomi
モク, ボク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
通
Nghĩa
thông qua, thông hành, phổ thông
Kunyomi
とお_る, かよ_う
Onyomi
ツウ, ツ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
化
Nghĩa
biến hóa
Kunyomi
ば_ける, ば_かる
Onyomi
カ, ケ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
治
Nghĩa
cai trị, trị an, trị bệnh
Kunyomi
おさ_める, おお_す, なお_る
Onyomi
チ, ジ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
全
Nghĩa
toàn bộ
Kunyomi
まった_く
Onyomi
ゼン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
度
Nghĩa
mức độ, quá độ, độ lượng
Kunyomi
たび
Onyomi
ド, ト, タク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
当
Nghĩa
chính đáng; đương thời, tương đương
Kunyomi
あ_たる
Onyomi
トオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
理
Nghĩa
lí do, lí luận, nguyên lí
Kunyomi
Onyomi
リ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
山
Nghĩa
núi, sơn hà
Kunyomi
やま
Onyomi
サン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
小
Nghĩa
nhỏ, ít
Kunyomi
こ, お, ちい_さい
Onyomi
ショオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
経
Nghĩa
kinh tế, sách kinh, kinh độ
Kunyomi
へ_る
Onyomi
ケイ, キョオ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
制
Nghĩa
chế ngự, thể chế, chế độ
Kunyomi
Onyomi
セイ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
法
Nghĩa
pháp luật, phương pháp
Kunyomi
Onyomi
ホオ, ハッ, ホッ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
下
Nghĩa
dưới, hạ đẳng
Kunyomi
した, しも, もと, くだ_る, さげ_る, おろ_す
Onyomi
カ, ゲ
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
千
Nghĩa
nghìn, nhiều, thiên lí
Kunyomi
ち
Onyomi
セン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
万
Nghĩa
vạn, nhiều, vạn vật
Kunyomi
Onyomi
マン, バン
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
約
Nghĩa
lời hứa (ước nguyện), ước tính
Kunyomi
Onyomi
ヤク
Ví dụ
Cách viết
Âm hán
戦
Nghĩa
chiến tranh, chiến đấu
Kunyomi
たたか_う
Onyomi
セン
Ví dụ