Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 新しい 空港 (2) きれいですが、ちょっと 交通が 不便です
2) (1) 首相の スピーチ (2) おもしろいですが、いつも 長いです
3) (1) 最近の 子ども (2) よく 勉強しますが、本を 読みません。
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) 頭が いい 人は 料理が 上手です
2) アルバイトは 時間の むだです
3) 最近の 若い 人は 政治に ついて 話しません
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 朝の ラッシュは すごいです (2) しかた が ありません
2) (1) 相撲は おもしろいです (2) チケットが 高いです
3) (1) 日本人は 電車で よく 寝ます (2) 危ないです
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.