Bài thực hành 1

A: すみません。この(1)機械(きかい)の 使(つか)(かた)を (おし)えて ください。
Xin lỗi. Xin hãy chỉ tôi cách sử dụng cái máy này.
B: ええ。
À vâng.
 (2)(かね)を () とき、どうしますか。
Khi lấy tiền ra thì làm  làm như thế nào vậy?
 この ボタンを ()します。
Hãy nhấn nút này.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) ビデオ    (2) テープを めます

2)    (1) ファクス    (2) かみを れます

3)    (1) コピー    (2) サイズを えます


Bài thực hành 2

A: すみません。
Xin lỗi.
B: なんですか。
Chuyện gì vậy?
A: (1)友達(ともだち)が 会社(かいしゃ)に (はい)った とき、日本人(にほんじん)は どんな ものを あげますか。
Khi có bạn vào làm việc tại công ty thì người Nhật tặng gì vậy nhỉ?
そうですね。(2)ネクタイや かばんなどですね。
À. Là cà vạt hay cặp gì đó.
A: そうですか。
Vậy sao.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 友達ともだちが 結婚けっこんします    (2) おかねや 電気でんき製品せいひん

)

2)    (1) どもが まれました    (2) おかねや ふく

)

3)    (1) 友達ともだちが あたらしい うちに ししました    (2) や 時計とけい

)


Bài thực hành 3

A: ちょっと すみません。
Xin lỗi một chút.
この ちかくに(1)銀行(ぎんこう)が ありますか。
Ở gần đây có ngân hàng không ạ?
B: (1)銀行(ぎんこう)ですか。あそこに 信号(しんごう)が ありますね。
Ngân hàng à? Ở kia có đèn tín hiệu đấy.
A: ええ。
Vâng.
あそこを (わた)って、(2)まっすぐ ()と、(みぎ)に あります。
Băng qua chỗ kia, cứ đi thẳng thì nó nằm ở bên phải đấy.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) スーパー    (2) 1つの かくを みぎへ がります

2)    (1) 郵便局ゆうびんきょく    (2) 2つの かくを ひだりへ がります

3)    (1) 本屋ほんや    (2) 100メートルぐらい あるきます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo