Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) ビデオ (2) テープを 止めます
2) (1) ファクス (2) 紙を 入れます
3) (1) コピー (2) サイズを 変えます
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 友達が 結婚します (2) お金や 電気製品
2) (1) 子どもが 生まれました (2) お金や 服
3) (1) 友達が 新しい うちに 引っ越ししました (2) 絵や 時計
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) スーパー (2) 1つ目の 角を 右へ 曲がります
2) (1) 郵便局 (2) 2つ目の 角を 左へ 曲がります
3) (1) 本屋 (2) 100メートルぐらい 歩きます
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.