Bài thực hành 1

A: この (1)てんぷら、ミラーさんが (つく)ったんですか。
Món tempura này, anh Miller đã làm đó hả?
B: ええ。(2)料理(りょうり)の (ほん)に ()いて ある とおりに (つく)ったんですが・・・・。
Vâng. Tôi đã làm theo sách nấu ăn viết nhưng mà,…
A: とても おいしいです。
Rất là ngon đó.
ああ、よかった。
A, tốt quá.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) カレー    (2) 友達ともだちに おしえて もらいました

2)    (1) ケーキ    (2) テレビの 料理りょうり番組ばんぐみで ました


Bài thực hành 2

A: 課長(かちょう)、ちょっと (1)出張(しゅっちょう)の レポートを ()て いただけませんか。
Tổ trưởng, anh xem cho tôi báo cáo công tác này một chút được không ạ?
B: (2)(いま)から 会議(かいぎ)ですから、(3)会議(かいぎ)が (おわ)った あとで、()ます。
Bây giờ có cuộc họp nên sau khi họp kết thúc tôi sẽ xem.
A:(ねが)いします。
Xin nhờ anh.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) 支店してんへ おくる 資料しりょう    (2) もうすぐ おきゃくさんが ます    (3) おきゃくさんが かえります

2)    (1) パワー電気でんきの 部長ぶちょうに す 手紙てがみ    (2) いま いそがしいです    (3) ひるごはんを べます


Bài thực hành 3

A: あしたは 日曜日(にちようび)ですね。 どこか ()きますか。
Ngày mai là chủ nhật rồi nhỉ. Có đi đâu không?
B: ええ。(1)()どもを プールへ ()れて (ぎょう)なければ ならないんです。田中(たなか)さんは?
Vâng. Tôi phải dẫn con đến hồ bơi. Còn anh Tanaka?
A:  (2)どこも ()かけないで、ゆっくり (やす)もうと (おも)って います。
Tôi đang định chẳng đi đâu cả, nghỉ ngơi thư giãn thôi.
そうですか。いいですねえ。
Vậy sao. Sướng quá nhỉ.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) どもの 野球やきゅうの 試合しあいを に きます    (2) なにも しません

2)    (1) 友達ともだちの しを 手伝てつだいに きます    (2) どこも きません


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo