Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) カレー (2) 友達に 教えて もらいました
2) (1) ケーキ (2) テレビの 料理番組で 見ました
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1) (1) 支店へ 送る 資料 (2) もうすぐ お客さんが 来ます (3) お客さんが 帰ります
2) (1) パワー電気の 部長に 出す 手紙 (2) 今 忙しいです (3) 昼ごはんを 食べます
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 子どもの 野球の 試合を 見に 行きます (2) 何も しません
2) (1) 友達の 引っ越しを 手伝いに 行きます (2) どこも 行きません
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.